Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 羅LA
Hán

LA- Số nét: 19 - Bộ: VÕNG 网、罒

ON
  • Cái lưới đánh chim.
  • Là, một thứ sệt bằng tơ mỏng để mặc mát.
  • Bày vùng. Như la liệt 羅列 bày vòng quanh đầy cả. La bái 羅拜 xúm lại mà lạy. Bạch Cư Dị 白居易 : Bình sinh thân hữu, la bái cữu tiền 平生親友,羅拜柩前 bạn bè lúc còn sống, xúm lạy trước linh cữu.
  • Quày lưới để bắt chim. Vì thế nên chiêu tập được nhiều người tài đến với mình gọi là la trí 羅致.
  • La la 羅羅 thoáng, không đặc rít gọi là la la.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
針盤 LA CHÂM BÀN kim chỉ nam;la bàn
LA CHÂM kim la bàn
LA HÁN la hán
列する LA LIỆT la liệt
列する LA LIỆT liệt kê; đếm
LA LIỆT sự liệt kê; sự đếm
KHỈ,Ỷ LA TINH sao lấp lánh
する VÕNG LA bao gồm; gồm có; bao hàm;bao phủ; bao quanh
VÕNG LA sự bao gồm; sự gồm có; sự bao hàm;sự bao phủ; sự bao quanh
GIÁP LA mai
BA LA MẬT đường vào Niết bàn
BÀ LA MÔN Tu sĩ bà-la-môn
天麩 THIÊN PHU LA món Tempura
天婦 THIÊN PHỤ LA món Tempura
一張 NHẤT TRƯƠNG LA bộ (quần áo) đẹp nhất
かにの甲 GIÁP LA mai cua