Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 署THỰ
Hán

THỰ- Số nét: 13 - Bộ: VÕNG 网、罒

ONショ
  • Dặt. Như bộ thự 部署 đặt ra từng bộ.
  • Nêu tỏ ra, để một vật gì làm dấu hiệu gọi là thự, vì thế nên gọi các sở quan là thự, nghĩa là nêu rõ cái nơi làm việc. Như quan thự 官署, công thự 公署.
  • Ghi chữ. Như thự danh 署名 ký tên.
  • Tạm nhận chức việc. Như thự lý 署理 tạm trị, tạm coi sóc công việc, v.v. Cũng như thụ sự 署事, thụ nhậm 署任.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
名(権)者 THỰ DANH QUYỀN GIẢ người có quyền ký
名な THỰ DANH nổi danh
名する THỰ DANH ký;phê
名する THỰ DANH ký tên
THỰ DANH bí danh;chữ ký;đề tên
BỘ THỰ cương vị
CÔNG THỰ Văn phòng chính phủ
警察 CẢNH SÁT THỰ sở cảnh sát; phòng cảnh sát; văn phòng cảnh sát; trạm cảnh sát
税務 THUẾ VỤ THỰ phòng thuế;thuế vụ
消防 TIÊU PHÒNG THỰ cục phòng cháy chữa cháy
船荷証券副 THUYỀN HÀ CHỨNG KHOÁN PHÓ THỰ bản phụ vận đơn