Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 零LINH
Hán

LINH- Số nét: 13 - Bộ: VŨ 雨

ONレイ
KUN ぜろ
  零す こぼす
  零れる こぼれる
  • Mưa lác đác, mưa rây.
  • Rơi xuống. Như Kinh Thi 詩經 nói "linh vũ kí linh" 靈雨既零 mưa lành đã xuống, trận mưa ứng điềm lành đổ xuống.
  • Lẻ. Chưa đủ số đã định gọi là "linh", thí dụ như tính số trăm mà chưa đủ trăm thì số ấy gọi là số linh. Cái ngôi không của số đếm cũng gọi là "linh". Như "nhất linh nhị" 一零二 một trăm lẻ hai, nghĩa là không đủ số mười.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
落する LINH LẠC đốn kiếp;khánh kiệt
細部分品 LINH TẾ BỘ PHÂN PHẨM linh kiện
LINH TẾ không quan trọng; tầm thường; vặt vãnh;sự không quan trọng; sự tầm thường; sự vặt vãnh
LINH ĐIỂM điểm không
LINH THỜI không giờ; mười hai giờ đêm
LINH ĐỘ không độ
LINH HẠ dưới không; âm
れる LINH bị tràn; tràn; bị đổ; trào; chảy ra
LINH làm tràn; làm đổ; đánh đổ
LINH số không