Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 霊LINH
Hán

LINH- Số nét: 15 - Bộ: VŨ 雨

ONレイ, リョウ
KUN たま


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LINH DƯỢC linh đan;linh đơn
LINH NHỤC thể xác và linh hồn
柩車 LINH CỮU XA xe tang
LINH PHONG ngọn núi thiêng liêng; ngọn núi thần thánh
LINH MÔI thuật gọi hồn
LINH VIÊN nghĩa trang; nghĩa địa
LINH HỒN hồn vía;linh hồn;vong hồn
ÁC LINH Tinh thần tội lỗi; linh hồn tội lỗi; tâm địa hắc ám
VONG LINH linh hồn đã chết; ma quỷ; vong linh;vong hồn
ĐỊA LINH địa linh
U LINH ma; ma quỷ
が出る U LINH XUẤT ám (ma)
NGỰ LINH TIỀN Xin kính viếng hương hồn của người đã khuất!
TRUNG LINH cái chết trung liệt
TRUNG LINH THÁP tượng đài kỷ niệm người trung liệt
OÁN LINH hồn ma báo oán
ÁC LINH Linh hồn tội lỗi; ma quỷ
ÚY LINH TẾ lễ tang; lễ cầu siêu cho linh hồn người chết
SINH LINH sinh linh
THẦN LINH thần linh
THÀNH LINH thánh linh; linh thiêng
万物の VẠN VẬT LINH TRƯỜNG,TRƯỢNG loài người; nhân loại
冤罪で死んだ OAN TỘI TỬ LINH oan hồn