Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 雷LÔI
Hán

LÔI- Số nét: 13 - Bộ: VŨ 雨

ONライ
KUN かみなり
  いかずち
  • Sấm. Như "lôi điện" 雷電 sấm sét.
  • Dùng thuốc nổ nhồi vào trong cái ống sắt to dùng để phá thành phá lũy hay phá tàu chiến gọi là "lôi". Chôn ở dưới đất gọi là "địa lôi" 地雷, thả ở mặt nước gọi là "thủy lôi" 水雷.
  • Họ Lôi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
LÔI MINH sấm sét
LÔI NGƯ cá lóc
LÔI VŨ bão tố
LÔI QUẢN kíp nổ
激戦 LÔI KHÍCH,KÍCH CHIẾN đánh chớp nhoáng
がなる LÔI sấm động
LÔI sấm sét;sấm; sét
NGƯ LÔI thủy lôi; ngư lôi
TỴ LÔI CHÂM cột thu lôi
TẤN LÔI sự đột ngột; tin sét đánh;tiếng sấm sét
LẠC LÔI sét; tiếng sét
THỦY LÔI thủy lôi
THIÊN LÔI Sấm
事故 ĐỊA LÔI SỰ CỐ tai nạn do mìn; mìn nổ
ĐỊA LÔI địa lôi
人工 NHÂN CÔNG LÔI Chớp nhân tạo