Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 霜SƯƠNG
Hán

SƯƠNG- Số nét: 17 - Bộ: VŨ 雨

ONソウ
KUN しも
  • Sương (vì hơi nước bốc lên gặp lạnh dót lại từng hạt nhỏ thánh thót rơi xuống gọi là "sương". Nguyễn Du 阮攸 : "Thu mãn phong lâm sương diệp hồng" 秋滿楓林霜葉紅 (Từ Châu đạo trung 徐州道中) thu ngập rừng phong, sương nhuộm đỏ lá.
  • Hàng năm, năm. Lý Bạch 李白 : "Bạch cốt hoành thiên sương" 白骨橫千霜 xương trắng vắt ngang ngàn năm.
  • Thuốc nghiền thấy nhỏ trắng ra gọi là "sương".


Từ hánÂm hán việtNghĩa
降り SƯƠNG GIÁNG,HÀNG sự phủ sương giá; có lẫn mỡ (thịt)
解け SƯƠNG GIẢI sự tan băng; sự tan sương giá
焼け SƯƠNG THIÊU bị rộp; ngứa do lạnh; nổi mụn do lạnh;sự thui chột vì sương giá;sương giá; cước ở chân tay (vì bị rét)
SƯƠNG TRỤ sương giá phủ trên mặt đất
SƯƠNG HẠI những thiệt hại do sương giá
SƯƠNG sương;sương giá;sương muối
SƠ SƯƠNG màn sương đầu tiên trong năm