Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 雪TUYẾT
Hán

TUYẾT- Số nét: 11 - Bộ: VŨ 雨

ONセツ
KUN ゆき
  せっ
  ぶき
  • Tuyết. Mưa gặp lúc rét quá rơi lại từng mảng gọi là "tuyết". Khi tuyết sa xuống nó tỏa ra như bông hoa, cho nên gọi là "tuyết hoa" 雪花. Nguyễn Du 阮攸 : "Nhất thiên phong tuyết độ Hoàng Hà" 一天風雪渡?河 một trời gió tuyết, qua sông Hoàng Hà.
  • Rửa. Như "tuyết sỉ" 雪恥 rửa hổ, rửa nhục. Vạch tỏ nỗi oan ra gọi là "chiêu tuyết" 昭雪.
  • Lau.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
解けする TUYẾT GIẢI tuyết tan
TUYẾT NHỤC sự làm sáng tỏ về danh dự hay thanh danh; sự đền bù thiệt hại; sự trả thù; làm sáng tỏ về danh dự; trả thù; đền bù thiệt hạI
TUYẾT tuyết
が解ける TUYẾT GIẢI tuyết tan
が降る TUYẾT GIÁNG,HÀNG tuyết rơi
のような白い TUYẾT BẠCH trắng như tuyết
上車 TUYẾT THƯỢNG XA xe chạy trên băng tuyết
合戦 TUYẾT HỢP CHIẾN trận ném tuyết
TUYẾT HẠI những thiệt hại do tuyết
TUYẾT BĂNG tuyết lở
TUYẾT KHÊ thung lũng tuyết
解け TUYẾT GIẢI tuyết tan
XUY,XÚY TUYẾT bão tuyết
ĐẠI TUYẾT tuyết rơi nhiều; tuyết rơi dày
TIỂU TUYẾT tuyết nhẹ
TÂN TUYẾT tuyết mới
SƠ TUYẾT đợt tuyết đầu tiên (của mùa)
CĂN TUYẾT Tuyết rơi xuống nhưng không tan
TÀN TUYẾT tuyết còn sót lại
BĂNG TUYẾT Băng và tuyết
PHAO,BÀO TUYẾT tuyết rơi vào mùa xuân; tuyết mỏng và dễ tan; tuyết nhẹ
ĐẠM TUYẾT tuyết rơi vào mùa xuân; tuyết mỏng và dễ tan; tuyết nhẹ
MY,MI TUYẾT lông mày trắng như tuyết
TÍCH TUYẾT những bông tuyết đã rơi xuống
PHẤN TUYẾT tuyết bột; tuyết bụi
TẾ TUYẾT hoa tuyết nhỏ
の功 HUỲNH TUYẾT CÔNG thành quả của việc học tập chăm chỉ
HÀO TUYẾT tuyết rơi dữ dội; tuyết rơi dầy
GIÁNG,HÀNG TUYẾT tuyết rơi
GIÁNG,HÀNG TUYẾT LƯỢNG lượng tuyết rơi
人工 NHÂN CÔNG TUYẾT tuyết nhân tạo
花吹 HOA XUY,XÚY TUYẾT hoa Anh đào rụng tơi bời