Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 羽VŨ
Hán

VŨ- Số nét: 06 - Bộ: VŨ 羽

ON
KUN
 
  はね
  しゅう
 
  • Lông chim.
  • Cái vầy tên, tên cắm vào sâu gọi là "một vũ" 沒羽 hay "ẩm vũ" 飲羽.
  • Tiếng "vũ", một tiếng trong ngũ âm.
  • Cái vũ, một thứ làm bằng đuôi con trĩ để cầm lúc hát múa gọi là "can vũ" 干羽.
  • Loài chim.
  • Cánh sâu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
lông vũ; cánh
cánh;con
団扇 VŨ ĐOÀN PHIẾN Quạt Nhật được làm từ lông chim
VŨ Y áo lông
VŨ NGHĨ Con kiến cánh; kiến cánh
VŨ CHỨC áo khoác ngoài kiểu nhật
VŨ MAO lông vũ; lông cánh
根突き VŨ CĂN ĐỘT cầu lông
VŨ CĂN cánh; lông vũ
斑蚊 VŨ BAN VĂN muỗi mang sốt rét
撃く VŨ KÍCH vỗ cánh
子板 VŨ TỬ,TÝ BẢN,BẢNG vợt cầu lông
BẠCH VŨ lông chim màu trắng
DƯƠNG VŨ ĐIỆP bướm đuôi nhạn
THỦ VŨ Cánh gà
濡れ NHU,NHI VŨ SẮC Màu đen bóng
鶏の KÊ VŨ MAO lông gà
赤い XÍCH VŨ CĂN Lông chim màu đỏ
鶏の KÊ VŨ TRỬU chổi lông gà
鶏の毛 KÊ MAO VŨ cánh gà
家鴨の GIA ÁP VŨ MAO lông vịt
とんぼの cánh chuồn