Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 軼DẬT,ĐIỆT
Hán

DẬT,ĐIỆT- Số nét: 12 - Bộ: XA 車

ONイツ, テツ
KUN軼る すぎる
  • Xe chạy vượt qua. Vì thế nên ở sau mà vượt hơn trước cũng gọi là dật. Như đạo dật bách vương 道軼百王 đạo cao vượt cả trăm vua trước.
  • Xung đột. Lấy sức binh mà xung đột vào gọi là xâm dật 侵軼.
  • Thất lạc. Cùng nghĩa với chữ dật 佚 hay 逸. Như dật sự 軼事 nghĩa là sự thất lạc, sách không thấy chép, chỉ nghe thấy di truyền lại. Cũng đọc là chữ điệt.