Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 較GIÁC,HIỆU
Hán

GIÁC,HIỆU- Số nét: 13 - Bộ: XA 車

ONカク, コウ
KUN較べる くらべる
  • Cái tay xe. Hai bên chỗ tựa xe có cái gỗ đặt ngang bắt khum về đằng trước gọi là giác.
  • Ganh đua, cùng nghĩa với chữ 角. Như lỗ nhân liệp giác 魯人獵較 người nước Lỗ săn bắn thi.
  • Một âm là giếu. Có chỗ đọc là giảo. So sánh, cùng nghĩa với chữ hiệu 校.
  • Qua loa. Như đại giảo 大較 cũng như ta nói đại lược 大略.
  • Rõ rệt.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
言語学 TỶ GIÁC,HIỆU NGÔN NGỮ HỌC ngôn ngữ ví von
TỶ GIÁC,HIỆU CẤP cấp độ để so sánh
TỶ GIÁC,HIỆU ĐÍCH có tính so sánh; mang tính so sánh;tương đối
文学 TỶ GIÁC,HIỆU VĂN HỌC văn so sánh
する TỶ GIÁC,HIỆU cán cân;đọ;sánh;so;ví
する TỶ GIÁC,HIỆU so sánh
TỶ GIÁC,HIỆU sự so sánh
直接比 TRỰC TIẾP TỶ GIÁC,HIỆU sự so sánh trực tiếp