Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 軽KHINH
Hán

KHINH- Số nét: 12 - Bộ: XA 車

ONケイ
KUN軽い かるい
  軽やか かろやか
  軽んじる かろんじる
  • Khinh suất.
  • Khinh khi.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
音楽 KHINH ÂM NHẠC,LẠC nhạc nhẹ
KHINH nhẹ
い病気 KHINH BỆNH,BỊNH KHÍ bệnh nhẹ
くする KHINH giảm;giảm bớt
はずみ KHINH tính ẩu; tính bừa bãi; tính cẩu thả;tính hấp tấp; tính vội vàng; hấp tấp
やか KHINH bay bướm;nhẹ nhàng; dễ dàng; lanh canh; leng keng
KHINH VŨ,VỤ sự coi thường; sự coi khinh; sự không hài lòng; sự khinh thường
信する KHINH TÍN nhẹ dạ
KHINH THƯƠNG vết thương nhẹ; thương nhẹ
工業 KHINH CÔNG NGHIỆP công nghiệp mhẹ;công nghiệp nhẹ;kỹ nghệ nhẹ
工業機械 KHINH CÔNG NGHIỆP CƠ,KY GIỚI máy công nghiệp nhẹ
KHINH KHOÁI nhịp nhàng; du dương; vui nhộn; thoăn thoắt;sự nhịp nhàng; sự du dương; sự thoăn thoắt; nhịp nhàng; du dương; thoăn thoắt
快に仕事をする KHINH KHOÁI SĨ,SỸ SỰ làm bay đi
機関銃 KHINH CƠ,KY QUAN SÚNG súng tiểu liên
気球 KHINH KHÍ CẦU khinh khí cầu
減する KHINH GIẢM giảm;giảm bớt;giảm nhẹ
KHINH XUẤT khinh suất; không suy nghĩ; không cẩn thận; thiếu thận trọng; bất cẩn; hấp tấp; thiếu suy nghĩ;sự khinh suất; sự không cẩn thận; sự thiếu thận trọng; khinh suất; không cẩn thận; thiếu thận trọng
KHINH THỰC bữa ăn nhẹ; món ăn nhẹ
量貨物 KHINH LƯỢNG HÓA VẬT hàng nhẹ
量品 KHINH LƯỢNG PHẨM hàng nhẹ
視する KHINH THỊ khi dễ;khinh mạn;khinh suất;xao lãng
視する KHINH THỊ coi nhẹ; coi thường; khinh thường; xem nhẹ
KHINH THỊ sự coi nhẹ; sự coi thường; sự khinh thường; sự xem nhẹ; coi nhẹ; coi thường; coi khinh; khinh thường; xem nhẹ
薄な KHINH BẠC bừa bãi;dễ ợt
KHINH BẠC nông cạn; hời hợt; nhạt; nhạt nhẽo; nông nổi;sự nông cạn; sự hời hợt; sự nhạt nhẽo; vị nhạt
蔑する KHINH MIỆT khinh mạn
蔑する KHINH MIỆT khinh miệt; khinh thường; coi thường; coi khinh; khinh bỉ; miệt thị; xem nhẹ; khinh rẻ
KHINH MIỆT sự khinh miệt; sự khinh thường; sự coi thường; sự coi khinh; sự miệt thị; sự xem nhẹ; sự khinh rẻ; khinh miệt; khinh rẻ; khinh thường; coi thường; coi khinh; miệt thị; xem nhẹ; khinh rẻ
KHINH THẠCH đá bọt
KHINH BỆNH,BỊNH ốm nhẹ
犯罪 KHINH PHẠM TỘI sự phạm tội nhẹ; tội nhẹ
THÂN KHINH nhẹ nhàng; nhẹ; thảnh thơi; nhanh nhẹn;sự nhẹ nhàng; sự nhẹ; sự thảnh thơi; sự nhanh nhẹn
KHÍ KHINH khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái;sự khoan khoái; sự dễ chịu; sự nhẹ nhõm; sự thoải mái; khoan khoái; dễ chịu; nhẹ nhõm; thoải mái; đừng ngại
THỦ KHINH nhẹ nhàng; đơn giản;sự nhẹ nhàng; sự đơn giản; sự dễ dàng
肩をく叩く KIÊN KHINH KHẤU vỗ vai
口が KHẨU KHINH ba hoa; liến thoắng; khoác lác