Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 軟NHUYỄN
Hán

NHUYỄN- Số nét: 11 - Bộ: XA 車

ONナン
KUN軟らか やわらか
  軟らかい やわらかい
  • Mềm. Nguyên là chữ nhuyễn ?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
骨組織 NHUYỄN XƯƠNG TỔ CHỨC Mô sụn
らか NHUYỄN mềm; xốp
らかい NHUYỄN mềm; xốp;nhão
体動物 NHUYỄN THỂ ĐỘNG VẬT Động vật nhuyễn thể
NHUYỄN HÓA sự làm mềm đi
化する NHUYỄN HÓA làm mềm đi
口蓋 NHUYỄN KHẨU CÁI Ngạc mềm
式テニス NHUYỄN THỨC Môn tennis bóng mềm
式庭球 NHUYỄN THỨC ĐÌNH CẦU Môn quần vợt bóng mềm
式野球 NHUYỄN THỨC DÃ CẦU Môn bóng chày chơi bằng loại bóng mềm
NHUYỄN NHƯỢC mềm yếu; ẻo lả; ủ rũ; nhẽo;yếu đuối; ủy mị;sự mềm yếu; sự ẻo lả; sự nhẽo; sự ủy mị; sự yếu đuối
NHUYỄN TÍNH,TÁNH Tính mềm dẻo; tính linh hoạt; sự đàn hồi
NHUYỄN ĐẦU Cú ném nhẹ (bóng chày)
文学 NHUYỄN VĂN HỌC Văn học có chủ đề chính là về tình yêu nam nữ
NHUYỄN THỦY nước mềm
NHUYỄN PHÁI sự tán tỉnh; sự cưa cẩm
骨魚類 NHUYỄN XƯƠNG NGƯ LOẠI Cá sụn; cá xương mềm
NHUYỄN XƯƠNG sụn
NHUYỄN PHONG Gió nhẹ
NHUYỄN CƯƠNG Thép mềm; thép dẻo
NHUYỄN THIẾT Thép mềm
NHUYỄN CHẤT Tính mềm dẻo
NHUYỄN HÓA đồng tiền mềm (giấy);đồng tiền yếu;giấy ngân hàng
NHUYỄN LUẬN Lập luận thiếu sức thuyết phục
NHUYỄN CAO,CÁO Thuốc mỡ;thuốc xoa vết thương; thuốc chữa vết thương; thuốc bôi vết thương
NHUYỄN CẤM Sự quản thúc tại gia
着陸 NHUYỄN TRƯỚC LỤC sự đổ bộ nhẹ nhàng; sự hạ cánh nhẹ nhàng
NHUYỄN CẦU bóng mềm
派する NHUYỄN PHÁI tán tỉnh; cưa cẩm
NHUYỄN NÊ Bùn đặc
化症 NÃO NHUYỄN HÓA CHỨNG bệnh nhũn não
NHU NHUYỄN dẻo;mềm dẻo;mềm dịu
NHU NHUYỄN mềm dẻo; linh hoạt;sự mềm dẻo; sự linh hoạt