Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 輔PHỤ
Hán

PHỤ- Số nét: 14 - Bộ: XA 車

ONホ, フ
KUN輔ける たすける
  すけ
  たすく
  ゆう
  • Xương má của người ta.
  • Hai bên xe, hai bên đòn kèm xe, vì thế nên cùng gần gặn cùng giúp lẫn nhau, nương tựa lẫn nhau gọi là phụ xa tương y 輔車相依.
  • Giúp. Như phụ bật 輔弼 giúp dân.
  • Tên quan. Quan sư 師 , quan bảo 保, quan nghi 疑, quan thừa 丞 gọi là tứ phụ 四輔. Nghĩa là các quan giúp đỡ ở hai bên mình vua vậy.
  • Chỗ đất giáp nhau cũng gọi là phụ. Như tỉnh Trực Lệ trước gọi là kỳ phụ 畿輔 nghĩa là nó giáp gần kinh kỳ vậy.