Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 軸TRỤC
Hán

TRỤC- Số nét: 12 - Bộ: XA 車

ONジク
  • Cái trục xe.
  • Cái trục cuốn. Làm cái trục tròn để cuốn đồ đều gọi là trục. Sách vở ngày xưa viết bằng lụa đều dùng trục cuốn nên gọi sách vở là quyển trục 卷軸, cuốn tranh vẽ gọi là họa trục 畫軸, v.v.
  • Phàm vật gì quay vòng được thì cái chốt giữa đều gọi là trục. Như quả đất ở vào giữa nam bắc cực gọi là địa trục 地軸. Khung cửi cũng có cái thoi cái trục, thoi để dệt đường ngang, trục để dệt đường dọc.
  • Ở cái địa vị cốt yếu cũng gọi là trục. Vì thế nên người cầm quyền chính nước gọi là đương trục 當軸.
  • Bệnh không đi được.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TRỤC cán bút;đường chuẩn của hình học đối xứng;trục
TRƯỜNG,TRƯỢNG TRỤC Trục chính
XA TRỤC trục xe (kỹ thuật)
CƠ,KY TRỤC trục; trục máy
XU,KHU TRỤC trục xe; trục
QUẢI TRỤC cuộn giấy treo
THIÊN TRỤC Trục thiên cầu
ĐỊA TRỤC địa trục (trục trái đất trên bản đồ)
QUANG TRỤC trục ánh sáng
自転 TỰ CHUYỂN TRỤC trục xe; trục
掛け QUẢI TRỤC cuộn giấy treo; hình trang trí dạng giấy cuộn