Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 裕DỤ
Hán

DỤ- Số nét: 12 - Bộ: Y 衣

ONユウ
KUN すけ
  のり
  ひろ
  ひろし
  やす
 
  ゆたか
  • Lắm áo nhiều đồ. Vì thế nên giàu có thừa thãi gọi là dụ.
  • Rộng rãi, không đến nỗi kiệt quệ.
  • Dủ.
  • Thong thả.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
福な DỤ PHÚC đủ tiêu
DỤ PHÚC giàu có; phong phú; dư dật;sự giàu có; sự phong phú; sự dư dật
PHÚ DỤ dư dật;sự giàu có;giàu có
DƯ DỤ phần dư; phần thừa ra