Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 褐HẠT,CÁT
Hán

HẠT,CÁT- Số nét: 13 - Bộ: Y 衣

ONカツ
  • Áo vải to.
  • Người nghèo hèn mặc áo vải to, cho nên người nghèo hèn cũng gọi là hạt.
  • Sắc vàng sẫm mà không có màu mở gọi là hát sắc 褐色 sắc kềnh kệch. Ta quen đọc là chữ cát.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HẠT,CÁT SẮC màu nâu
HẮC HẠT,CÁT SẮC màu nâu sẫm
TIÊN HẠT,CÁT SẮC màu nâu tươi
XÍCH HẠT,CÁT SẮC sắc nâu đỏ
XÍCH HẠT,CÁT SẮC màu nâu đỏ
TRÀ HẠT,CÁT SẮC màu nâu vàng
NỒNG,NÙNG HẠT,CÁT SẮC màu thẫm;nâu tối