Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 底ĐỂ
Hán

ĐỂ- Số nét: 08 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONテイ
KUN そこ
  • Dáy. Như thủy để 底水 đáy nước.
  • Ngăn, thôi.
  • Dến. Như mỹ sở để chỉ 靡所底止 chẳng hay đến đâu là thôi.
  • Văn thư mới thảo gọi là để. Tục thường gọi bản thảo là để tử 底子.
  • Sao vậy. Nhời ngờ mà hỏi. Như để sự 底事 việc gì vậy ? để xứ 底處 chốn nào vậy ?


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐỂ đáy;đế;đít
ĐỂ TRỊ giá sàn
ĐỂ CHỈ Sự đình chỉ
ĐỂ LƯU dòng nước ngầm
荷貨物 ĐỂ HÀ HÓA VẬT hàng dằn tàu
ĐỂ BIẾN cạnh đáy
ĐỂ DIỆN mặt đáy
OA ĐỂ Đáy nồi; đáy xoong
ĐÁO ĐỂ hoàn toàn; tuyệt đối
THIÊN ĐỂ Điểm thấp nhất
ÁO ĐỂ đáy (lòng)
XUYÊN ĐỂ đáy sông;lòng sông
BÌNH ĐỂ Đáy phẳng; đáy bằng
BÌNH ĐỂ THUYỀN thuyền đáy phẳng; sà lan
TRIỆT ĐỂ sự triệt để
TRIỆT ĐỂ ĐÍCH có tính triệt để; thấu đáo; toàn diện;triệt để
CỐC ĐỂ đáy khe
抵当担保金融 THUYỀN ĐỂ ĐỂ ĐƯƠNG ĐẢM BẢO KIM DUNG cho vay cầm tàu
抵当冒険金融 THUYỀN ĐỂ ĐỂ ĐƯƠNG MAO HIỂM KIM DUNG cho vay cầm tàu
ケーブル HẢI ĐỂ cáp dưới đáy biển; cáp ngầm
HẢI ĐỂ đáy biển
HÀ ĐỂ lòng sông; đáy sông
CĂN ĐỂ nền tảng; gốc rễ; nguồn gốc
PHẤT ĐỂ sự thiếu sót; sự thiếu; sự thiếu thốn; sự khan hiếm
する TRIỆT ĐỂ làm triệt để
海の HẢI ĐỂ đáy biển
桶の DŨNG ĐỂ đáy thùng
鍋の OA ĐỂ đít nồi
靴の NGOA ĐỂ đế giầy
二重 NHỊ TRỌNG,TRÙNG ĐỂ hai đáy
どん ĐỂ tận đáy; tận cuối cùng
奈落の NẠI LẠC ĐỂ Vực thẳm