Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 庭ĐÌNH
Hán

ĐÌNH- Số nét: 10 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONテイ
KUN にわ
 
  • Sân trước.
  • Chỗ quan làm việc gọi là phủ đình 府庭.
  • Thẳng tuột.
  • Một âm là thính. Kính thính 逕庭 xa lắc. Tục gọi nhũng sự khác nhau là đại tương kính thính 大相逕庭.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐÌNH SƯ Người làm vườn; thợ làm vườn
ĐÌNH vườn
ĐÌNH sân;sân vườn
で作った野菜 ĐÌNH TÁC DÃ THÁI Rau trồng trong vườn nhà
下駄 ĐÌNH HẠ ĐÀ Guốc đi trong vườn (thường làm bằng rơm)
仕事 ĐÌNH SĨ,SỸ SỰ Công việc làm vườn
ĐÌNH TIÊN Khoảng sân nhỏ trước cửa nhà
先相場 ĐÌNH TIÊN TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG Giá bán ngay tại vườn (thường là nông sản)
ĐÌNH VIÊN vườn
ĐÌNH MỘC Cây trồng trong vườn
木戸 ĐÌNH MỘC HỘ Cổng dẫn ra vườn
ĐÌNH CẦU quần vợt
ĐÌNH PHIÊN Người trông coi vườn
ĐÌNH THẠCH Đá lát trong vườn
の規則 GIA ĐÌNH QUY TẮC gia pháp
GIA ĐÌNH gia đình
の事情 GIA ĐÌNH SỰ TÌNH gia cảnh
TRUNG ĐÌNH sân trong
TIỀN ĐÌNH vườn trước; sân trước
NỘI ĐÌNH Sân bên trong; sân trong
KÍNH ĐÌNH Sự khác nhau lớn
教師 GIA ĐÌNH GIÁO SƯ gia sư; giáo viên giảng dạy tại nhà
GIA ĐÌNH LAN chuyên mục về gia đình ở trong báo chí
用具 GIA ĐÌNH DỤNG CỤ đồ đạc;dụng cụ gia đình
HIỆU,GIÁO ĐÌNH sân trường
軟式 NHUYỄN THỨC ĐÌNH CẦU Môn quần vợt bóng mềm
温かい家 ÔN GIA ĐÌNH gia đình êm ấm
和やかな家 HÒA GIA ĐÌNH Gia đình êm ấm; gia đình hạnh phúc