Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 庸DUNG
Hán

DUNG- Số nét: 11 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONヨウ
KUN つね
  のぶ
  やす
  • Dùng. Như đăng dong 登庸 cất lên ngôi mà dùng. Có khi dùng làm tiếng trợ ngữ. Như vô dong như thử 無庸如此 không cần dùng như thế.
  • Thường. Như dong ngôn 庸言 lời nói thường, dong hành 庸行 sự làm thường.
  • Công. Như thù dong 酬庸 đền công.
  • Ngu hèn. Như dong nhân 庸人 người tầm thường.
  • Há. Như dong phi nhị hồ 庸非貳乎 chẳng phải là hai lòng ư ?
  • Một phép thuế nhà Dường, bắt dân làm việc cho nhà vua gọi là dong.
  • Làm thuê. Thông dụng như chữ dong 傭.
  • Cái thành, cũng như chữ dong ?.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
する ĐĂNG DUNG phân công; chỉ định; bổ nhiệm;thăng cấp; thăng chức
ĐĂNG DUNG sự phân công; sự chỉ định; sự bổ nhiệm;sự thăng cấp; sự thăng chức
PHÀM DUNG sự tầm thường; sự xoàng xĩnh;tầm thường; xoàng
TRUNG DUNG ôn hoà; điều độ;sự ôn hoà; điều độ