Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 唐ĐƯỜNG
Hán

ĐƯỜNG- Số nét: 10 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONトウ
KUN から
  かろ
  たん
  • Nói khoác, nói không có đầu mối gì gọi là hoang đường 荒唐, không chăm nghề nghiệp chính đính cũng gọi là hoang đường.
  • Họ Đường 唐. Vua Nghiêu 堯 họ là Đào Đường 陶唐氏 (2308 trước Tây lịch). Lí Uyên 李淵 lấy nước của nhà Tùy 隋 cũng gọi là nhà Đường (618-907).
  • Nước Đường 唐.
  • Nước Tàu, đời nhà Đường 唐 đem binh đánh chận các nơi, nên người nước ngoài mới gọi nước Tàu là nước Đường, người Tàu cũng vẫn tự xưng là người Đường.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐƯỜNG nhà Đường; đời Đường
ĐƯỜNG THỔ đất nhà Đường (Trung quốc)
ĐƯỜNG THỬ Cây kê ấn độ
辛子 ĐƯỜNG TÂN TỬ,TÝ ớt;ớt hạt tiêu;ớt hiểm
草模様 ĐƯỜNG THẢO MÔ DẠNG họa tiết trang trí đường lượn
茄子 ĐƯỜNG GIA TỬ,TÝ bí (thực vật)
ĐƯỜNG ĐỘT đường đột; bất ngờ;sự đường đột; sự bất ngờ
ĐƯỜNG CỐI Cây gỗ vân sam
ĐƯỜNG DẠNG kiểu Trung Quốc (đời Đường)
ĐƯỜNG TÙNG Cây lạc diệp tùng; cây thông rụng lá
ĐƯỜNG BẢN sách từ thời nhà Đường
ĐƯỜNG TRIỀU,TRIỆU triều nhà Đường
変木 ĐƯỜNG BIẾN MỘC Kẻ ngu ngốc; người tin mù quáng
NHẬP ĐƯỜNG Sang nước Đường (Trung Quốc)
辛子 PHẤN ĐƯỜNG TÂN TỬ,TÝ ớt bột
使 KHIỂN ĐƯỜNG SỬ,SỨ công sứ; sứ thần
魚の揚げ NGƯ ĐƯỜNG DƯƠNG cá chiên giòn