Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 廉LIÊM
Hán

LIÊM- Số nét: 13 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONレン
KUN きよ
  • Góc nhà, ở bên bệ thềm bước lên gọi là đường liêm 堂廉. Như đường cao liêm viễn 堂高廉遠 nhà cao góc bệ xa, ý nói nhà vua cao xa lắm.
  • Góc, cạnh. Dồ vật gì có góc có cạnh gọi là liêm.
  • Ngay, biết phân biệt nên chăng không lấy xằng gọi là liêm. Như thanh liêm 清廉.
  • Xét, ngày xưa có chức liêm phóng sứ 廉訪使 để tra các quan lại, cho nên ngày xưa thường gọi bên quan án là liêm phóng 廉訪.
  • Tiền liêm, lương quan chia ra hai thứ, bổng 俸 là món lương thường, liêm 廉 là món lương riêng để trợ cấp cho khỏi ăn của đút làm hại dân.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
潔な LIÊM KHIẾT liêm;liêm khiết
恥心 LIÊM SỈ TÂM liêm sỉ
LIÊM MẠI sự giao kèo mua bán
LIÊM GIÁ giá phải chăng;giá thấp;rẻ; thấp giá
PHÁ LIÊM SỈ Sự ô nhục; sự bỉ ổi;ô nhục; bỉ ổi
潔白 THANH LIÊM KHIẾT BẠCH sự thanh bạch và liêm khiết;thanh bạch và liêm khiết
THANH LIÊM thanh liêm
THANH LIÊM sự thanh liêm; liêm khiết; công minh;thanh liêm; chính trực; liêm khiết