Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 廟MIẾU
Hán

MIẾU- Số nét: 15 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONビョウ, ミョウ
KUN たまや
  みたまや
  やしろ
  • Cái miếu (để thờ cúng quỷ thần).
  • Cái điện trước cung vua, vì thế nên mọi sự cử động của vua đều gọi là miếu. Như miếu toán 廟算 mưu tính của nhà vua.
  • Chỗ làm việc ở trong nhà cũng gọi là miếu.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
MIẾU đền miếu
ĐẾ MIẾU Lăng tẩm hoàng đế
CỔ MIẾU ngôi miếu cổ