Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 庶THỨ
Hán

THỨ- Số nét: 11 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONショ
  • Nhiều. Như thứ dân 庶民 lũ dân, thứ vật 庶物 mọi vật, v.v. Nhân vật đông đúc gọi là phú thứ 富庶, hay phồn thứ 繁庶.
  • Gần như. Như Hồi dã kì thứ hồ 回也其庶乎 anh Hồi kia gần đạt được đạo chăng ? (Luận ngữ 論語)
  • Chi thứ. Con vợ lẽ gọi là thứ tử 庶子.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
民的 THỨ DÂN ĐÍCH thông thường; tự nhiên; bình thường
THỨ DÂN dân đen;dân thường;nhân dân
THỨ TỬ,TÝ con ngoài giá thú
務課 THỨ VỤ KHÓA phòng quản trị tổng hợp
THỨ VỤ tổng hợp