Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 廚TRÙ
Hán

TRÙ- Số nét: 15 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONシュウ, ズ, チュ, チュウ
KUN くりや
  • Cái bếp.
  • Chủ, đời hậu Hán có tám trù, nghĩa là có tám tay trù phú biết đem của cứu giúp người.
  • Cái hòm. Như thư trù 書廚 hòm sách, y trù 衣廚 hòm áo, v.v.