Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 序TỰ
Hán

TỰ- Số nét: 07 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONジョ
KUN序で ついで
  ついで
  つぐ
  • Hai bên tường, hai bên giải vũ cũng gọi là lưỡng tự 兩序.
  • Tràng học trong làng.
  • Thứ tự. Như trưởng ấu hữu tự 長幼有序 lớn nhỏ có thứ tự, tự xỉ 序齒 kể tuổi mà xếp chỗ ngồi trên dưới.
  • Bày, bài tựa, sách nào cũng có một bài đầu bày tỏ ý kiến của người làm sách gọi là tự.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TỰ dịp; cơ hội
でに TỰ nhân tiện; tiện thể
TỰ MẠC màn sân khấu
教員 TỰ GIÁO VIÊN cô giáo
TỰ VĂN lời nói đầu;lời tựa;phàm lệ;tựa
TỰ KHÚC khúc dạo đầu; việc mở đầu; khúc mở màn
TỰ NGÔN tựa
TỰ LUẬN lời mở đầu; lời giới thiệu
TỰ THUYẾT sự giới thiệu
をきめる THUẬN TỰ sắp xếp
TRẬT TỰ trật tự
THUẬN TỰ sự theo thứ tự; sự theo trật tự; thứ tự; trật tự; theo trật tự;thứ bậc;thứ bực;thứ lớp;tuần tự
THUẬN TỰ SỐ số thứ tự
無秩 VÔ,MÔ TRẬT TỰ sự vô trật tự;vô trật tự
無秩 VÔ,MÔ TRẬT TỰ bừa bộn
無秩 VÔ,MÔ TRẬT TỰ bát nháo
年功列制度 NIÊN CÔNG TỰ LIỆT CHẾ ĐỘ chế độ thâm niên
社会秩 XÃ HỘI TRẬT TỰ BỘ bộ an ninh xã hội
安寧秩 AN,YÊN NINH TRẬT TỰ trật tự xã hội; sự có trật tự