Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 応ỨNG
Hán

ỨNG- Số nét: 07 - Bộ: YỂM, NGHIỄM 广

ONオウ
KUN -ノウ
  ヨウ
  応る あたる
  まさに
  応える こたえる
 
  たか
  まさ
  • Đáp ứng, ứng đối,
  • Phản ứng


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ỨNG TIẾP tiếp đãi; tiếp khách;tiếp ứng;ứng tiếp
答する ỨNG ĐÁP trả lời; đáp lại
ỨNG ĐÁP đáp lại; trả lời;sự trả lời; tiếng trả lời;ứng đáp
用する ỨNG DỤNG áp dụng; ứng dụng
用する ỨNG DỤNG ứng dụng
ỨNG DỤNG sự ứng dụng;ứng dụng
援する ỨNG VIÊN,VIỆN cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động
援する ỨNG VIÊN,VIỆN cổ vũ; hỗ trợ
ỨNG VIÊN,VIỆN cổ vũ; hỗ trợ; ủng hộ; giúp đỡ; khích lệ; cổ động;ứng viện
接間 ỨNG TIẾP GIAN buồng khách;phòng tiếp đãi; phòng khách
接室 ỨNG TIẾP THẤT phòng tiếp khách
答する ỨNG ĐÁP đáp ứng
戦する ỨNG CHIẾN nghinh chiến
ỨNG CHIẾN ứng chiến
急処置 ỨNG CẤP XỬ,XỨ TRỊ Sơ cứu; cấp cứu
ỨNG CẤP Sơ cứu; cấp cứu
対する ỨNG ĐỐI tiếp đãi; ứng đối
ỨNG ĐỐI sự tiếp đãi; sự ứng đối
ỨNG BIẾN ứng biến
ỨNG BÁO nghiệp báo
ỨNG TRIỆU việc bị triệu tập; việc bị gọi nhập ngũ
ỨNG THÙ đáp trả; trả lời; hồi đáp
酬する ỨNG THÙ đáp trả; trả lời
募者 ỨNG MỘ GIẢ người đăng ký ứng tuyển; ứng cử viên; ứng viên
募する ỨNG MỘ đăng ký; ứng tuyển
ỨNG MỘ đăng ký; ứng tuyển
ずる ỨNG phù hợp; thích hợp;trả lời; ứng đáp; đáp ứng;ưng;ứng
じる ỨNG đăng ký;đáp ứng; trả lời;nhận lời;phù hợp; ứng với; dựa trên; tùy theo
変動価格 THUẬN ỨNG BIẾN ĐỘNG GIÁ CÁCH giá di động
じて ỨNG phụ thuộc vào; ứng với
NHẤT ỨNG một khi; nhất thời; tạm thời
NỘI ỨNG Sự thông đồng với kẻ địch; sự phản bội; sự nội ứng
NỘI ỨNG GIẢ nội ứng
PHẢN ỨNG cảm ứng;phản ứng
する PHẢN ỨNG đối phó;ứng
PHẢN ỨNG TÍNH,TÁNH tính phản ứng (hóa học)
速度 PHẢN ỨNG TỐC ĐỘ tốc độ phản ứng
HÔ ỨNG sự hưởng ứng; sự đáp ứng; hưởng ứng; đáp ứng; tương ứng; tương hợp
する HÔ ỨNG hưởng ứng; đáp ứng
ĐỐI ỨNG sự đối ứng
する ĐỐI ỨNG đối ứng ; phản ứng
する ĐỐI ỨNG ứng phó
THỦ ỨNG cảm giác ở tay;phản ứng của đối phương
する THUẬN ỨNG thông cảm; thích nghi
する THUẬN ỨNG ưng thuận
THUẬN ỨNG thông cảm; thích nghi
THÍCH ỨNG CHỨNG bệnh phản ứng với một loại thuốc được chỉ định
THÍCH ỨNG TÍNH,TÁNH Tính thích nghi; tính thích ứng
する THÍCH ỨNG thích ứng;ứng
THÍCH ỨNG sự thích ứng
ずる TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG tương ứng
CẢM ỨNG cảm ứng
しい TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG thích hợp; tương ứng; đúng như
TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG sự tương ứng; sự phù hợp;thỏa hiệp;tương ứng; phù hợp
核反 HẠCH PHẢN ỨNG LÒ lò phản ứng hạt nhân
不相 BẤT TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG không thích hợp;sự không thích hợp; sự không phù hợp
不適 BẤT THÍCH ỨNG trái cách
斜め TÀ ỨNG LỰC lực xiên góc; ứng lực xiên
質疑 CHẤT NGHI ỨNG ĐÁP giải đáp câu hỏi
善悪報する THIỆN ÁC ỨNG BÁO báo ứng
必要にじて TẤT YẾU ỨNG khi cần thiết
場合にじて TRƯỜNG HỢP ỨNG tùy trường hợp
需要を答する NHU YẾU ỨNG ĐÁP đáp ứng nhu cầu
熱核反 NHIỆT HẠCH PHẢN ỨNG Phản ứng nhiệt hạch
善意にえる THIỆN Ý ỨNG báo nghĩa
光化学反 QUANG HÓA HỌC PHẢN ỨNG Phản ứng quang hóa
イオン反 PHẢN ỨNG phản ứng ion
損害賠償にずる TỔN HẠI BỒI THƯỜNG ỨNG chịu bồi thường