Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 幼ẤU
Hán

ẤU- Số nét: 05 - Bộ: YÊU 幺

ONヨウ
KUN幼い おさない
  うぶ
  わか
  • Nhỏ bé, non nớt. Trẻ bé gọi là "ấu trĩ" 幼稚 học thức còn ít cũng gọi là "ấu trĩ", nghĩa là trình độ còn non như trẻ con vậy.


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ẤU TRÙNG ấu trùng
稚教育 ẤU TRĨ GIÁO DỤC mẫu giáo
稚園の教員 ẤU TRĨ VIÊN GIÁO VIÊN Giáo viên dạy mẫu giáo
稚園 ẤU TRĨ VIÊN mẫu giáo;nhà trẻ; vườn trẻ; trường mẫu giáo
ẤU TRĨ ấu trĩ; non nớt;sự ấu trĩ; sự non nớt
ẤU TÂM suy nghĩ non nớt; sự ngây thơ; tâm hồn non nớt
年時代 ẤU NIÊN THỜI ĐẠI lúc nhỏ;tuổi thơ
ẤU NIÊN tuổi nhỏ
ẤU THIẾU,THIỂU ấu thơ;thủa ấu thơ
ẤU TỬ,TÝ đứa trẻ
ẤU NHI hài đồng;trẻ con; đứa trẻ
なじみ ẤU bạn thiếu thời; bạn thủa nhỏ
ẤU trẻ con; ngây thơ
TRƯỜNG,TRƯỢNG ẤU già và trẻ
NHŨ ẤU NHI Hài nhi; trẻ con; trẻ sơ sinh