Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 意Ý
Hán

Ý- Số nét: 13 - Bộ: ÂM 音

ON
KUN もと
  よし
  • Ý chí. trong lòng toan tính gì gọi là ý. Trong văn thơ có chỗ để ý vào mà không nói rõ gọi là ngụ ý [寓意].
  • Ức đạc. Như bất ý [不意] không ngờ thế, ý giả [意者] sự hoặc như thế, v.v.
  • Ý riêng.
  • Nhà Phật [佛] cho ý là phần thức thứ bảy, tức là Mạt-na-thức [末那識] (phiên âm tiếng Phạn "manas"); nó hay phân biệt nghĩ ngợi.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
識する Ý THỨC có ý thức về; nhận biết được về
Ý THỨC ý thức; tri giác
訳する Ý DỊCH dịch sát nghĩa; dịch thoát nghĩa
Ý DỊCH dịch nghĩa;dịch ý
見版 Ý KIẾN BẢN bản nhận xét
見交換 Ý KIẾN GIAO HOÁN hội ý
見を述べる Ý KIẾN THUẬT nói ra
見を求める Ý KIẾN CẦU trưng cầu ý kiến;xin ý kiến
見を変える Ý KIẾN BIẾN chuyển dạ
見を交換する Ý KIẾN GIAO HOÁN trao đổi ý kiến
Ý KIẾN kiến;ý;ý kiến
義がある Ý NGHĨA có nghĩa
Ý NGHĨA dị nghị;ý;ý nghĩa; nghĩa;ý tứ
気込む Ý KHÍ VÀO hứng chí
気消沈 Ý KHÍ TIÊU TRẦM đình trệ
気揚揚 Ý KHÍ DƯƠNG DƯƠNG dương dương tự đắc; phấn chấn; hoan hỉ; phấn khởi; hồ hởi; hãnh diễn; đắc thắng; tự hào
気地 Ý KHÍ ĐỊA chí khí; ý chí
気な Ý KHÍ bảnh
Ý DỤC sự mong muốn; sự ước muốn; sự tích cực; sự hăng hái; động lực; ý muốn
思を尊重する Ý TƯ TÔN TRỌNG,TRÙNG tôn trọng ý chí
志疎通する Ý CHI SƠ THÔNG đả thông
志を表示する Ý CHI BIỂU THỊ tỏ lòng
志を明示する Ý CHI MINH THỊ bày tỏ lòng
志の疎通 Ý CHI SƠ THÔNG sự đồng lòng
志の強固な Ý CHI CƯỜNG CỔ vững lòng
志に反して Ý CHI PHẢN trái ý
Ý CHI tâm chí;ý chí; mong muốn
Ý NGOẠI ngạc nhiên; không như đã tính; ngoài dự tính; ngoài dự kiến; hay hơn tưởng tượng; hay hơn ... tưởng; nằm ngoài sức tưởng tượng;ngạc nhiên; không như đã tính; ngoài dự tính; ngoài dự kiến; hay hơn tưởng tượng; hay hơn ... tưởng; nằm ngoài sức tưởng tượng; của trời cho; từ trên trời rơi xuống
地悪 Ý ĐỊA ÁC tâm địa xấu; xấu bụng
Ý ĐỊA tâm địa; tấm lòng; tâm hồn
Ý ĐỒ ý đồ; mục đích; ý định
味を理解する Ý VỊ LÝ GIẢI hiểu ý
味する Ý VỊ có nghĩa là; có ý nghĩa là; có nghĩa rằng
味が分かる Ý VỊ PHÂN hiểu ý
味がある Ý VỊ có nghĩa
Ý VỊ ý nghĩa; nghĩa
Ý HƯỚNG chí hướng; dự định; ý muốn;lòng;tâm tư;ý;ý hướng
Ý TƯỢNG ý tưởng; ý tứ; cấu tứ; kiểu dáng; kiểu dáng công nghiệp
中の男女 Ý TRUNG NAM NỮ ý trung nhân
に反して Ý PHẢN gắng gượng
TÙY Ý tự tiện;tuỳ ý
TÙY Ý sự tùy ý; sự không bắt buộc; sự tự nguyện;tùy ý; không bắt buộc; tự nguyện
THÚ Ý tôn chỉ; mục đích;ý nghĩa căn bản
HẠ Ý ý chúc mừng
ある THÀNH Ý đôn hậu
THÀNH Ý chân thành;sự thật thà; sự ngay thật; sự trung thực; trung thực; thật thà; ngay thật;thắm thiết;thành khẩn;thành tâm;thiệt lòng;thiệt thà;thực bụng
NGỮ Ý nghĩa của từ
する PHIÊN Ý thay đổi suy nghĩ; suy nghĩ lại
PHIÊN Ý sự thay đổi suy nghĩ; sự suy nghĩ lại
THẦN Ý thiên cơ
THẦN Ý thần ý
CHÂN Ý chân ý;ý định thực sự; động cơ thực sự; ý nghĩa thực sự
する LƯU Ý lưu ý
する DỤNG Ý dụng ý;trù liệu;xếp sẵn
する DỤNG Ý sửa soạn; chuẩn bị; sắp xếp sẵn sàng
DỤNG Ý sẵn sàng;sự sửa soạn; sự chuẩn bị
SINH Ý KHÍ kiêu căng; hợm hĩnh; tự phụ; tự kiêu; tự cao; tinh tướng; tinh vi; tự cao tự đại;sự xấc láo; sự xấc xược; sự trơ tráo;xấc láo; xấc xược; trơ tráo
PHẠM Ý tính hiểm độc; ác tâm; ác ý
NHIỆT Ý lòng nhiệt tình; nhiệt tâm; tha thiết
VÔ,MÔ Ý THỨC bất tỉnh;vô ý thức;sự vô ý thức
味な VÔ,MÔ Ý VỊ vẩn vơ
VÔ,MÔ Ý VỊ sự vô nghĩa; sự không có ý nghĩa;vô ý vị; vô nghĩa; không có ý nghĩa
THÂM Ý thâm ý
深く CHÚ Ý THÂM chăm chú
深い CHÚ Ý THÂM cẩn thận
する CHÚ Ý để ý
する CHÚ Ý chú ý; lưu ý; khuyên; cảnh báo; khuyến cáo
CHÚ Ý sự chú ý; sự lưu ý; sự cảnh báo;ý tứ
する QUYẾT Ý dứt ý;quyết chí
QUYẾT Ý quyết ý; sự quyết định; ý đã quyết; quyết định; quyết tâm
SÁT Ý chủ ý để giết; ý tưởng giết chóc
BẢN Ý bản ý
HỮU Ý NGHĨA có ý nghĩa; đáng giá; có ích;sự có ý nghĩa; sự đáng giá; sự có ích
ĐỊCH Ý không khí thù địch; suy nghĩ thù địch; sự thù địch;oan cừu;oán thù
KÍNH Ý khả kính;sự tôn kính; sự kính trọng; lòng kính yêu; tôn kính; kính trọng; kính yêu
にことさら CỐ Ý hữu ý
CỐ Ý cố ý;hữu tâm
CỐ Ý sự cố ý; sự chủ ý; sự cố tình; cố ý; chủ ý; cố tình
KHẨN Ý lòng tốt; tình bạn;thân thiện
NGU Ý ngụ ý
のある ÁC Ý cay nghiệt
ÁC Ý hiểm ác;hiểm độc;oan cừu;tà tâm;ý xấu
ĐẮC Ý NHAN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt tự đắc;khuôn mặt dễ coi; khuôn mặt ưa nhìn
満面 ĐẮC Ý MẪN DIỆN khuôn mặt đắc ý; khuôn mặt đắc thắng
ĐẮC Ý KHÍ sự tự hào; sự đắc ý
ĐẮC Ý TIÊN Khách hàng thân thiết; khách hàng thường xuyên
ĐẮC Ý đắc ý; khoái trí; tâm đắc;khách quen; khách chính
即妙 ĐƯƠNG Ý TỨC DIỆU Sự nhanh trí
ĐIỂU,ĐÍCH Ý sự than khóc; sự đồng cảm
尿 NIỆU Ý sự mót (tiểu); sự buồn đi tiểu
NHƯ Ý như mình mong muốn; như ý mình;như ý;quyền trượng của nhà sư
を示す HIẾU,HẢO Ý THỊ ban ơn
を多くする HIẾU,HẢO Ý ĐA tri ân
を受ける HIẾU,HẢO Ý THỤ,THỌ thụ ân
をよせる HIẾU,HẢO Ý thương mến
をうける HIẾU,HẢO Ý thụ ơn
HIẾU,HẢO Ý dễ thương
ある HIẾU,HẢO Ý hiền hậu
HIẾU,HẢO Ý hữu ý; cảm tình; sự ưu ái; thiện ý; thiện chí; lòng tốt;thịnh ý
THẤT Ý sự bất hạnh; vận đen; vận rủi; nghịch cảnh;thất chí
1 | 2