Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 部BỘ
Hán

BỘ- Số nét: 11 - Bộ: ẤP 邑

ON
KUN -べ
  とり
 
 
 
  • Tóm. Như "bộ hạ" 部下 những người dưới quyền mình cai quản.
  • Xếp bày. Như "bộ thự" 部署 bố trí, xếp đặt.
  • Dinh sở quan.
  • Bộ. Bộ sách nào đầu đuôi hoàn toàn gọi là "nhất bộ" 一部, có khi sổ quyển nhiều mà cùng là một sách cũng gọi là một bộ.
  • Cơ quan hành chính. Ngày xưa đặt ra sáu bộ như bộ Lễ, bộ Binh, v.v.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
BỘ THỦ bộ (chữ Hán)
隊に入る BỘ ĐỘI NHẬP đi bộ đội
BỘ ĐỘI binh đội;binh ngũ;bộ đội;một đoàn quân; một nhóm người
門流れ BỘ MÔN LƯU dòng
BỘ MÔN bộ môn; khoa; phòng;bộ phận
BỘ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng ban;trưởng phòng
BỘ LẠC bộ lạc;thôn xã
BỘ THỰ cương vị
BỘ TỘC bộ tộc
BỘ ỐC buồng;căn buồng;phòng
BỘ PHẨM đồ phụ tùng;linh kiện; phụ tùng; chi tiết (máy móc)
分的全損 BỘ PHÂN ĐÍCH TOÀN TỔN mất nguyên kiện;mất trọn một phần
分引渡し BỘ PHÂN DẪN ĐỘ giao từng phần
分引き渡し BỘ PHÂN DẪN ĐỘ giao một phần
BỘ PHÂN bộ phận; phần;phận
BỘ HẠ bầy tôi;bề tôi;bộ hạ;thủ hạ;thuộc hạ; cấp dưới
BỘ bộ phận;trường; sở; bộ; phòng; ban; khoa
CẢNH BỘ vùng cổ; cổ
QUẬN BỘ vùng nông thôn; vùng ngoại thành
QUÂN BỘ bộ binh
西 TÂY BỘ miền tây;phía tây; phần phía tây; phương tây
ĐỒN BỘ đít;mông đít
PHÚC,PHỤC BỘ phần bụng
YÊU BỘ vùng xương chậu; vùng eo
HUNG BỘ ngực; vùng ngực
KIÊN BỘ Vai
金吉 THẠCH BỘ KIM CÁT người có tính liêm khiết; người không thể mua chuộc được
する THIÊM BỘ đưa
ĐÔNG BỘ Đông bộ; khu vực phía Đông;miền đông
BẢN BỘ bản bộ;bản doanh;trụ sở điều hành chính
VĂN BỘ TỈNH bộ giáo dục
ĐỊCH BỘ ĐỘI lực lượng địch
CHI BỘ chi bộ; chi nhánh
HOẠN BỘ bộ phận nhiễm bệnh; phần bị nhiễm bệnh
CÁN BỘ phụ trách; người lãnh đạo; cán bộ; nhân vật cốt cán
CỤC,CUỘC BỘ bộ phận
HỌC BỘ khoa;ngành học
ĐẠI BỘ ỐC phòng lớn; phòng sinh hoạt chung
ĐẠI BỘ PHÂN đại bộ phận; phần lớn
NGOẠI BỘ bên ngoài
CÁC BỘ Mọi phần; mỗi phần; các ban; các phần; các bộ phận
に出発する NAM BỘ XUẤT PHÁT vào nam
NAM BỘ nam bộ;phần phía Nam
BẮC BỘ miền bắc;phía bắc; Bắc bộ
PHÓ BỘ TRƯỜNG,TRƯỢNG thứ trưởng
闘争 NỘI BỘ ĐẤU TRANH Đấu tranh nội bộ; tranh chấp nội bộ
留保 NỘI BỘ LƯU BẢO Khoản dự trữ bên trong; khoản dự trữ nội bộ
生活 NỘI BỘ SINH HOẠT Cuộc sống nội tâm
告発 NỘI BỘ CÁO PHÁT việc chặn lại (điều phi pháp) bằng cách báo chính quyền
仕様 NỘI BỘ SĨ,SỸ DẠNG phương pháp nội bộ
NỘI BỘ lòng;nội bộ; bên trong
渡す TOÀN BỘ ĐỘ đưa đủ
消費する TOÀN BỘ TIÊU PHÍ hết trơn;hết trụi
を含む TOÀN BỘ HÀM gồm cả
TOÀN BỘ cả thảy;hết cả;hết thảy;tất cả;toàn bộ;toàn phần
NHẬP BỘ Việc tham gia một câu lạc bộ
合奏 NHỊ BỘ HỢP TẤU hợp tấu hai bè
合唱 NHỊ BỘ HỢP XƯỚNG Dàn hợp xướng gồm 2 bè
NHỊ BỘ hai bộ (bản copy)
アメリカ TRUNG BỘ Trung Mỹ
アフリカ TRUNG BỘ Trung Phi
TRUNG BỘ miền trung;trung phần;vùng trung bộ
HẠ BỘ hạ bộ
NHẤT BỘ PHÂN một bộ phận; một phần
NHẤT BỘ một bản (copy);một phần
屋の家 BỘ ỐC GIA hai gian nhà
駐留 TRÚ LƯU BỘ ĐỘI bộ đội đóng quân
頭頂 ĐẦU ĐỈNH,ĐINH BỘ vùng đỉnh đầu
電気 ĐIỆN KHÍ BỘ PHẨM phụ tùng điện
零細分品 LINH TẾ BỘ PHÂN PHẨM linh kiện
陸軍 LỤC QUÂN BỘ ĐỘI bộ đội lục quân
防空 PHÒNG KHÔNG,KHỐNG BỘ ĐỘI bộ đội phòng không
開口 KHAI KHẨU BỘ ỗ thoáng; lỗ mở; lỗ hổng
重要 TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN bộ phận quan trọng
農業 NÔNG NGHIỆP BỘ bộ canh nông;bộ nông nghiệp
農林 NÔNG LÂM BỘ bộ nông lâm
軍事 QUÂN SỰ BỘ TỈNH binh bộ
軍事 QUÂN SỰ BỘ binh bộ;bộ quân sự
資料 TƯ LIỆU BỘ bộ tài liệu
販売 PHIẾN MẠI BỘ MÔN phòng bán hàng; bộ phận bán hàng
財政 TÀI CHÍNH,CHÁNH BỘ bộ tài chính
警察 CẢNH SÁT BỘ ĐỘI bộ cảnh sát
衛生 VỆ SINH BỘ bộ y tế
総本 TỔNG BẢN BỘ tổng bộ
統括 THỐNG QUÁT BỘ TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng phòng điều hành
糧食 LƯƠNG THỰC BỘ bộ lương thực
空軍 KHÔNG,KHỐNG QUÂN BỘ ĐỘI bộ đội không quân
発行 PHÁT HÀNH,HÀNG BỘ SỐ số lượng phát hành
理学 LÝ HỌC BỘ khoa khoa học tự nhiên
狭い HIỆP BỘ ỐC gác xép
海軍 HẢI QUÂN BỘ ĐỘI bộ đội hải quân
法学 PHÁP HỌC BỘ khoa luật
法務 PHÁP VỤ BỘ hình bộ
治安 TRI AN,YÊN BỘ bộ trị an
水利 THỦY LỢI BỘ bộ thủy lợi
気芸 KHÍ NGHỆ BỘ MÔN ngành nghề
民兵 DÂN BINH BỘ ĐỘI bộ đội dân quân
機動 CƠ,KY ĐỘNG BỘ ĐỘI bộ đội cơ động
東南アフリカ共同市場 ĐÔNG NAM BỘ CỘNG ĐỒNG THỊ TRƯỜNG Thị trường chung Đông và Nam Phi
文化 VĂN HÓA BỘ ban văn hoá
1 | 2