Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 主CHỦ,TRÚ
Hán

CHỦ,TRÚ- Số nét: 05 - Bộ: ĐẦU 亠

ONシュ, ス, シュウ
KUN ぬし
  おも
  あるじ
  かず
 
  もん
  • Vua, vua coi sóc tất cả việc nước nên gọi là "chủ" 主.
  • Người chủ, kẻ giữ quyền nhất nhà gọi là "chủ" 主.
  • Người có quyền về sự gì, như quyền lập pháp ở cả trong tay một ông vua gọi là "quân chủ quốc" 君主國, quyền ở cả nghị hội gọi là "dân chủ quốc" 民主國.
  • Kẻ có quyền có của ấy cũng gọi là "chủ", như "điền chủ" 田主 chủ ruộng, "vật chủ" 物主 chủ đồ, v.v.
  • Ý chuyên chủ về cái gì cũng gọi là "chủ", như "chủ trương" 主張, "chủ ý" 主意, v.v.
  • Chủ là một tiếng phân biệt mình với người trong khi giao tế, phàm sự gì mình khởi lên thì mình là "chủ nhân" 主人, mà mọi người là "khách" 客.
  • Con gái vua gọi là "chủ", con gái vua đi lấy chồng, do quan tam công chủ hòa, nên gọi là "công chủ" 公主 (Ta quen gọi là công chúa).
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHỦ,TRÚ THỰC món chính
CHỦ,TRÚ ĐỀ chủ đề;đề tài
謀者 CHỦ,TRÚ MƯU GIẢ người chủ mưu
CHỦ,TRÚ NGỮ chủ ngữ;chủ từ
観的意見 CHỦ,TRÚ QUAN ĐÍCH Ý KIẾN ý kiến chủ quan
観的 CHỦ,TRÚ QUAN ĐÍCH có tính chủ quan
CHỦ,TRÚ QUAN chủ quan; tưởng tượng chủ quan;kiến giải cá nhân; ý chủ quan
要駅 CHỦ,TRÚ YẾU DỊCH ga chính
要運搬品 CHỦ,TRÚ YẾU VẬN BÀN,BAN PHẨM hàng chuyên chở chủ yếu
要輸出品 CHỦ,TRÚ YẾU THÂU XUẤT PHẨM mặt hàng xuất khẩu chủ lực
要産業 CHỦ,TRÚ YẾU SẢN NGHIỆP ngành công nghiệp chủ yếu
要品 CHỦ,TRÚ YẾU PHẨM hàng chủ lực
要な CHỦ,TRÚ YẾU chính;giản yếu;mấu chốt
CHỦ,TRÚ YẾU chủ yếu; quan trọng;sự chủ yếu; sự quan trọng; chính
義社会 CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI xã hội chủ nghĩa
CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa
管する CHỦ,TRÚ QUẢN dìu dắt
CHỦ,TRÚ QUẢN chủ tọa
CHỦ,TRÚ BÚT chủ bút
演俳優 CHỦ,TRÚ DIỄN BÀI ƯU vai chính
CHỦ,TRÚ DIỄN vai diễn
CHỦ,TRÚ QUYỀN chủ quyền
CHỦ,TRÚ Ý chủ ý
CHỦ,TRÚ DỊCH nhân vật chính; vai chính
張する CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương; ý kiến
CHỦ,TRÚ TRƯƠNG chủ trương
CHỦ,TRÚ TỊCH chủ tịch
導権を握る CHỦ,TRÚ ĐAO QUYỀN ÁC giành quyền chủ động
導する CHỦ,TRÚ ĐAO chủ đạo; chỉ đạo chính
CHỦ,TRÚ ĐAO chủ đạo
CHỦ,TRÚ TƯƠNG,TƯỚNG chủ tướng;đội trưởng (trong thể dục thể thao)
CHỦ,TRÚ THẨM trọng tài chính
宰者 CHỦ,TRÚ TỂ GIẢ chủ tọa; người chủ tọa
宰する CHỦ,TRÚ TỂ chủ tọa
宰する CHỦ,TRÚ TỂ trông nom; giám sát; chủ trì; làm chủ tọa
CHỦ,TRÚ TỂ sự chủ tọa; sự tổ chức
CHỦ,TRÚ PHỤ vợ
CHỦ,TRÚ NHÂN nguyên nhân chủ yếu
唱する CHỦ,TRÚ XƯỚNG chủ trương; đề xướng
CHỦ,TRÚ XƯỚNG chủ trương; đề xướng
力輸出品目 CHỦ,TRÚ LỰC THÂU XUẤT PHẨM MỤC mặt hàng xuất khẩu chủ lực
催する CHỦ,TRÚ THÔI chủ trì; tổ chức; đăng cai; đỡ đầu
CHỦ,TRÚ THÔI sự chủ tọa
CHỦ,TRÚ THỂ chủ thể;trung tâm; cốt lõi
CHỦ,TRÚ NHIỆM chủ nhiệm
人公 CHỦ,TRÚ NHÂN CÔNG ông chủ; nhân vật chính
CHỦ,TRÚ NHÂN chồng; người chủ;chủ nhân;ông chủ
CHỦ,TRÚ NHÂN chồng
の祈り CHỦ,TRÚ KỲ bài kinh bắt đầu bằng \\\"Cha con và chúng con\\\" (thiên chúa giáo)
CHỦ,TRÚ chủ yếu; chính
として CHỦ,TRÚ chủ yếu; chính
として CHỦ,TRÚ đại bộ phận
CHỦ,TRÚ chủ; địa chủ; chúa
CHỦ,TRÚ chủ; người chủ; chủ sở hữu (tài sản)
CHỦ,TRÚ chủ yếu; chính; chính yếu; quan trọng;điều chủ yếu; điều quan trọng
CHỦ,TRÚ chủ; người chủ; chủ sở hữu (tài sản)
MÃ CHỦ,TRÚ chủ ngựa
TỰ CHỦ,TRÚ người nuôi các con vật; chủ nuôi
CỐ CHỦ,TRÚ chủ lao động; chủ thuê lao động
THẢI CHỦ,TRÚ chủ nợ
MÃI CHỦ,TRÚ người mua; bên mua
PHIÊN CHỦ,TRÚ lãnh chúa
(用船) HÀ CHỦ,TRÚ DỤNG THUYỀN chủ hàng (thuê tàu);người sở hữu hàng hóa
不明貨物 HÀ CHỦ,TRÚ BẤT MINH HÓA VẬT hàng vô chủ
責任相互保険 THUYỀN CHỦ,TRÚ TRÁCH NHIỆM TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM hội bảo vệ và bồi thường
負担 THUYỀN CHỦ,TRÚ PHỤ ĐẢM điều khoản tàu chợ
THUYỀN CHỦ,TRÚ chủ tàu
関税 TỰ CHỦ,TRÚ QUAN THUẾ suất thuế tự định
解決 TỰ CHỦ,TRÚ GIẢI QUYẾT tự giải quyết
管理 TỰ CHỦ,TRÚ QUẢN LÝ tự quản
的規則 TỰ CHỦ,TRÚ ĐÍCH QUY TẮC Quy tắc nội bộ; quy tắc
TỰ CHỦ,TRÚ ĐÍCH tính độc lập tự chủ
TỰ CHỦ,TRÚ sự độc lập tự chủ; sự tự chủ
THẦN CHỦ,TRÚ người đứng đầu giáo phái Shinto
MINH CHỦ,TRÚ minh chủ
祝儀 DÂN CHỦ,TRÚ CHÚC NGHI chủ nghĩa dân chủ
社会党 DÂN CHỦ,TRÚ XÃ HỘI ĐẢNG đảng xã hội chủ nghĩa;đảng xã hội dân chủ
DÂN CHỦ,TRÚ ĐÍCH tính dân chủ
DÂN CHỦ,TRÚ QUỐC nước dân chủ
共和国 DÂN CHỦ,TRÚ CỘNG HÒA QUỐC nước cộng hòa dân chủ;nước dân chủ cộng hòa
党全国委員会 DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG TOÀN QUỐC ỦY VIÊN HỘI ủy ban Quốc gia Dân chủ
DÂN CHỦ,TRÚ ĐẢNG đảng dân chủ
人民共和国 DÂN CHỦ,TRÚ NHÂN DÂN CỘNG HÒA QUỐC nước cộng hòa dân chủ nhân dân
義同盟 DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA ĐỒNG MINH Liên minh Dân chủ
DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân chủ
DÂN CHỦ,TRÚ dân chủ; sự dân chủ
総会 HẬU,CHU CHỦ,TRÚ TỔNG HỘI cuộc họp mặt với các cổ đông; hội đồng cổ đông; họp hội đồng cổ đông; hội nghị cổ đông
HẬU,CHU CHỦ,TRÚ cổ đông
HIỆU,GIÁO CHỦ,TRÚ hiệu trưởng
TỌA CHỦ,TRÚ sư trụ trì
ĐIẾM CHỦ,TRÚ chủ hiệu;chủ tiệm
ĐẢO CHỦ,TRÚ đảo chủ; người chủ của đảo
GIA CHỦ,TRÚ chủ nhà; chủ đất; gia chủ
THIÊN CHỦ,TRÚ GIÁO Đạo thiên chúa; Thiên chúa giáo
THIÊN CHỦ,TRÚ Chúa Trời; Ngọc Hoàng thượng đế;thiên chúa
THÀNH CHỦ,TRÚ chủ tòa thành; chủ lâu đài
刈り PHƯỜNG CHỦ,TRÚ NGẢI cắt trọc
PHƯỜNG CHỦ,TRÚ cu tí;hòa thượng; tăng lữ
ĐỊA CHỦ,TRÚ địa chủ;Điền chủ
TANG,TÀNG CHỦ,TRÚ chủ tang;tang chủ
1 | 2 | 3