Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 義NGHĨA
Hán

NGHĨA- Số nét: 13 - Bộ: DƯƠNG 羊

ON
KUN ただし
  ちか
  のり
  よし
  • Sự phải chăng, lẽ phải chăng, nên. Dịnh liệu sự vật hợp với lẽ phải gọi là "nghĩa".
  • Ý nghĩa, như "văn nghĩa" 文義 nghĩa văn, "nghi nghĩa" 疑義 nghĩa ngờ.
  • Vì nghĩa, làm việc không có ý riêng về mình gọi là "nghĩa". Như "nghĩa sư" 義師 quân đi vì nghĩa, không phải vì lợi mà sát phạt.
  • Cùng chung, như "nghĩa thương" 義倉 cái kho chung, "nghĩa học" 義學 nhà học chung, v.v.
  • Làm việc vì người là "nghĩa", như "nghĩa hiệp" 義?, "nghĩa sĩ" 義士, v.v.
  • Lấy ân cố kết với nhau là "nghĩa", như "kết nghĩa" 結義 anh em kết nghĩa, "nghĩa tử" 義子 con nuôi, v.v. Vì thế nên cái gì phụ thêm ở trên cũng gọi là "nghĩa", như "nghĩa kế" 義髻 búi tóc mượn.
  • Nước Nghĩa, tức nước "Nghĩa Dại Lợi" 義大利 nước Ý (Italy).
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGHĨA TÚC chân giả
NGHĨA CHI chân tay nhân tạo; chân tay giả; chân giả; tay giả
理の妹 NGHĨA LÝ MUỘI em vợ; em chồng
NGHĨA LÝ lễ tiết; lễ nghĩa;tình nghĩa; nghĩa lý; đạo lý;quan hệ thân thuộc không phải trực hệ; anh em đồng hao; chị em đồng hao; họ đằng nhà chồng hoặc vợ
NGHĨA PHỤ bố chồng; bố vợ;bố dượng; cha nuôi; nghĩa phụ;bố nuôi;cha chồng;dượng
NGHĨA KHÍ nghĩa khí
NGHĨA MẪU mẹ chồng; mẹ vợ;mẹ kế; mẹ nuôi; nghĩa mẫu
NGHĨA XỈ răng giả
捐金 NGHĨA QUYÊN KIM tiền hỗ trợ khó khăn; tiền trợ cấp khó khăn
NGHĨA THỦ tay giả
NGHĨA PHẪN công phẫn; phẫn nộ
NGHĨA ĐỄ,ĐỆ em kết nghĩa; nghĩa đệ; em rể; em vợ
NGHĨA TỶ,TỈ nghĩa tỷ; chị kết nghĩa; chị vợ; chị dâu; em kết nghĩa
NGHĨA MUỘI em gái kết nghĩa; nghĩa muội
NGHĨA SỸ,SĨ kiếm hiệp
務付ける NGHĨA VỤ PHÓ Giao nghĩa vụ; yêu cầu bắt buộc
務を忘れる NGHĨA VỤ VONG quên nghĩa vụ
NGHĨA VỤ nghĩa vụ; bổn phận;phận sự;trách
勇の NGHĨA DŨNG cảm tử
兄弟 NGHĨA HUYNH ĐỄ,ĐỆ anh em kết nghĩa; anh em cọc chèo
NGHĨA HUYNH anh em kết nghĩa; nghĩa huynh;anh rể; anh vợ
LOẠI NGHĨA NGỮ từ đồng nghĩa
ĐẠO NGHĨA đạo nghĩa
CHUYỂN NGHĨA nghĩa ẩn dụ
する GIẢNG NGHĨA dị nghị
する GIẢNG NGHĨA giảng bài
GIẢNG NGHĨA bài giảng; giờ học;diễn giảng;giảng giải;giảng nghĩa
のため死ぬ TIẾT NGHĨA TỬ tử tiết
を支持する CHÍNH NGHĨA CHI TRÌ trượng nghĩa
CHÍNH NGHĨA chánh nghĩa;chính nghĩa;nghĩa
を伝える GIÁO NGHĨA TRUYỀN truyền giáo
に従う GIÁO NGHĨA INH,TÒNG theo đạo
GIÁO NGHĨA giáo lý
がある Ý NGHĨA có nghĩa
Ý NGHĨA dị nghị;ý;ý nghĩa; nghĩa;ý tứ
TÌNH NGHĨA tình nghĩa
ÂN NGHĨA ơn nghĩa
TRUNG NGHĨA sự trung nghĩa;trung nghĩa
ĐỨC NGHĨA TÂM Tinh thần đạo nghĩa
ĐỨC NGHĨA đạo nghĩa
ĐỊNH NGHĨA VỰC miền xác định
する ĐỊNH NGHĨA định nghĩa
ĐỊNH NGHĨA định nghĩa; sự định nghĩa
DANH NGHĨA danh nghĩa;tên
ĐỒNG NGHĨA NGỮ từ đồng nghĩa
TÍN NGHĨA tín nghĩa
NHÂN NGHĨA nhân nghĩa
社会 CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI xã hội chủ nghĩa
CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa
BẤT NGHĨA bất nghĩa;phi nghĩa;thất nghĩa
納税 NẠP THUẾ NGHĨA VỤ Nghĩa vụ đóng thuế
有意 HỮU Ý NGHĨA có ý nghĩa; đáng giá; có ích;sự có ý nghĩa; sự đáng giá; sự có ích
新田貞の碑 TÂN ĐIỀN NGHĨA TRINH BI bia tưởng niệm Nitta Yoshisada
扶養 PHÙ DƯỠNG NGHĨA VỤ nghĩa vụ nuôi dưỡng
労役 LAO DỊCH NGHĨA VỤ sưu dịch
不信 BẤT TÍN NGHĨA Sự thất tín; sự giả dối
軍国主 QUÂN QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa quân phiệt
資本主社会 TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA XÃ HỘI xã hội tư bản chủ nghĩa
資本主 TƯ BẢN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa tư bản;tư bản chủ nghĩa
虚無主 HƯ VÔ,MÔ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hư vô
自由主 TỰ DO CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa tự do;tự do chủ nghĩa
社会主経済 XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA KINH TẾ kinh tế xã hội chủ nghĩa
社会主 XÃ HỘI CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa xã hội;xã hội chủ nghĩa
現実主 HIỆN THỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hiện thực
王政主 VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA bảo hoàng
独占主 ĐỘC CHIẾM,CHIÊM CHỦ,TRÚ NGHĨA tư bản độc quyền
物質主 VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ người theo chủ nghĩa duy vật
物質主 VẬT CHẤT CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa duy vật
民族主 DÂN TỘC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân tộc
民即主 DÂN TỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA dân tộc chủ nghĩa
民主主同盟 DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA ĐỒNG MINH Liên minh Dân chủ
民主主 DÂN CHỦ,TRÚ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân chủ
武断主 VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa quân phiệt
権威主 QUYỀN UY,OAI CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực
権力主 QUYỀN LỰC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa độc đoán; chủ nghĩa quyền lực
構造主 CẤU TẠO,THÁO CHỦ,TRÚ NGHĨA cấu trúc luận; chủ nghĩa cấu trúc
教条主 GIÁO ĐIỀU CHỦ,TRÚ NGHĨA giáo điều
排他主 BÀI THA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa độc quyền
拝金主 BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ người tôn thờ đồng tiền
拝金主 BÀI KIM CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa tôn thờ đồng tiền
懐疑主 HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người theo chủ nghĩa hoài nghi; người đa nghi
懐疑主 HOÀI NGHI CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hoài nghi; chủ nghĩa nghi ngờ
愛国主 ÁI QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa yêu nước
悪魔主 ÁC MA CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa tôn thờ ma quỉ
形式主 HÌNH THỨC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hình thức
平等主 BÌNH ĐĂNG CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa bình đẳng
平和主 BÌNH HÒA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa hòa bình
帝国主 ĐẾ QUỐC CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa đế quốc;đế quốc chủ nghĩa
封建主 PHONG KIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa phong kiến; chế độ phong kiến
実存主 THỰC TỒN CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa sinh tồn
官僚主 QUAN LIÊU CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa quan liêu
孤立主 CÔ LẬP CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa biệt lập
国家主 QUỐC GIA CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa dân tộc
唯美主 DUY MỸ,MĨ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa duy mỹ
合理主 HỢP LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA chủ nghĩa duy lý;duy lý luận
反戦主 PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người yêu hòa bình
反戦主 PHẢN CHIẾN CHỦ,TRÚ NGHĨA Chủ nghĩa hòa bình; chủ nghĩa phản chiến
反動主 PHẢN ĐỘNG CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ kẻ phản động
原理主 NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA GIẢ Người theo trào lưu chính thống
原理主 NGUYÊN LÝ CHỦ,TRÚ NGHĨA Trào lưu chính thống; chủ nghĩa chính thống; chủ nghĩa nguyên lý
1 | 2