Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 解GIẢI
Hán

GIẢI- Số nét: 13 - Bộ: GIÁC 角

ONカイ, ゲ
KUN解く とく
  解かす とかす
  解ける とける
  解く ほどく
  解ける ほどける
  解る わかる
  解る さとる
  さとる
  とけ
  • Bửa ra, mổ ra. Dùng cưa xẻ gỗ ra gọi là "giải mộc" 解木. Mổ xẻ người để chữa bệnh gọi là "giải phẩu" 解剖.
  • Cổi ra. Như "cố kết bất giải" 固結不解 quấn chặt không cổi ra được. Tiêu tan mối thù oán cũng gọi là "giải". Như "khuyến giải" 勸解 khuyên giải, "hoà giải" 和解 giải hòa, v.v.
  • Tan. Lòng người lìa tan gọi là "giải thể" 解體. Có khi gọi là "thổ băng ngõa giải" 土崩瓦解 đất lở ngói tan, nói ví dụ sự nhân tâm ly tán như nhà đổ vậy.
  • Phân tách cho rõ lẽ rõ sự. Như "tường giải" 詳解 giải nghĩa tường tận, "điều giải" 條解 phân tách ra từng điều v.v.
  • Hiểu biết, nhận rõ được ý cũng gọi là "giải". Vì thế ý thức gọi là "kiến giải" 見解.
  • Hết một khúc nhạc gọi là "nhất giải" 一解.
  • Nhà làm thuốc cho thuốc ra mồ hôi khỏi bệnh gọi là "hãn giải" 汗解. Tục gọi đi ỉa là "đại giải" 大解, đi đái là "tiểu giải" 小解.
  • Cổi ra, lột ra. Như "giải y" 解衣 cổi áo, "lộc giác giải" 鹿角解 hươu trút sừng. Nguyễn Du 阮攸 : "Thôi thực giải y nan bội đức" 推食解衣難背徳 Cái đức nhường cơm sẻ áo, khó mà làm phản được.
  • Thông suốt.
  • Thôi, ngừng.
  • Cắt đất.
  • Một âm là "giới". "Giới trãi" 解? một con thú giống như con hươu mà có một sừng, có khi viết là ?豸.
  • Lại một âm là "giái". Diệu đi, như "giái phạm" 解犯 giải tù đi, "giái hướng" 解餉 đem lương đi, v.v.
  • Thi hương trúng cách (đỗ) gọi là "phát giái" 發解, đỗ đầu khoa hương gọi là "giái nguyên" 解元. Ta quen đọc là chữ "giải" cả.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
雇手当 GIẢI CỐ THỦ ĐƯƠNG trợ cấp thôi việc
雇する GIẢI CỐ đắc cách
雇する GIẢI CỐ cho nghỉ việc
GIẢI CỐ sự cho nghỉ việc; sự đuổi việc; sự sa thải; cho nghỉ việc; đuổi việc; sa thải
除通知する警報の GIẢI TRỪ THÔNG TRI CẢNH BÁO báo an
除通知する GIẢI TRỪ THÔNG TRI báo an
除する GIẢI TRỪ bãi bỏ; hủy bỏ
GIẢI TRỪ miễn; miễn giải; miễn trừ;sự bãi bỏ; sự hủy bỏ; bãi bỏ; hủy bỏ; sự bỏ; bỏ; sự chấm dứt; chấm dứt
釈する GIẢI THÍCH đoán;giải nghĩa
釈する GIẢI THÍCH giải thích
GIẢI THÍCH diễn nghĩa;sự giải thích; giải thích; sự giải nghĩa; giải nghĩa
GIẢI ĐỘC sự giải mã; giải mã; sự đọc; đọc
説者 GIẢI THUYẾT GIẢ bình luận viên; người thuyết minh; MC; người dẫn chương trình
説する GIẢI THUYẾT biện bạch;biện thuyết
説する GIẢI THUYẾT giải thích
GIẢI THUYẾT chú văn;diễn giải;sự giải thích; giải thích;thuyết lý
GIẢI NGỮ Sự hiểu từ; lý giải từ ngữ
GIẢI THOÁT giải thoát
GIẢI CHỨC sự miễn chức; sự sa thải; miễn chức; sa thải; sự miễn nhiệm; miễn nhiệm; sự thôi việc; thôi việc; sự bãi chức; bãi chức; sự cách chức; cách chức
約する GIẢI ƯỚC chấm dứt;giải ước
約する GIẢI ƯỚC hủy ước; hủy bỏ hợp đồng
GIẢI ƯỚC sự hủy ước; sự hủy bỏ hợp đồng; hủy hợp đồng; hủy
答する GIẢI ĐÁP giải đáp
GIẢI ĐÁP sự trả lời; giải pháp; việc trả lời
GIẢI CẤM sự hủy bỏ lệnh cấm
熱剤 GIẢI NHIỆT TỀ thuốc giải nhiệt
熱する GIẢI NHIỆT giải nhiệt; hạ sốt
GIẢI NHIỆT sự giải nhiệt; sự hạ sốt
消する GIẢI TIÊU tan;tẩy;xoá
消する GIẢI TIÊU giải quyết; kết thúc
GIẢI TIÊU sự giải quyết; giải quyết; sự kết thúc; kết thúc; sự xóa bỏ; xóa bỏ; sự bớt; bớt; sự chấm dứt; chấm dứt; sự hủy; hủy; sự hủy bỏ; hủy bỏ; sự xóa bỏ; xóa bỏ
GIẢI PHÁP cách giải
決する GIẢI QUYẾT quyết;xử
決する GIẢI QUYẾT giải quyết
GIẢI QUYẾT giải quyết
毒剤 GIẢI ĐỘC TỀ thuốc giải độc
析する GIẢI TÍCH phân tích
GIẢI TÍCH sự phân tích; phân tích
明する GIẢI MINH đả thông;dẫn giải
GIẢI MINH Sự làm sáng tỏ; sự giải thích; giải thích; làm rõ; làm sáng tỏ
散する GIẢI TÁN tan
散する GIẢI TÁN giải tán
GIẢI TÁN sự giải tán; giải tán; sự giải thể; giải thể
放軍 GIẢI PHÓNG QUÂN giải phóng quân
放区 GIẢI PHÓNG KHU khu giải phóng;khu tự do
放する GIẢI PHÓNG miễn
放する GIẢI PHÓNG giải phóng
GIẢI PHÓNG sự giải phóng; giải phóng; thoát khỏi
剖学 GIẢI PHẪU HỌC giải phẫu học; khoa giải phẫu
GIẢI PHẪU sự giải phẫu; việc giải phẫu
GIẢI ĐẢNG sự giải thể của một đảng phái; giải tán đảng; giải thể đảng
体する GIẢI THỂ làm lẽ
体する GIẢI THỂ giải thể; tháo rời các bộ phận
GIẢI THỂ sự giải thể; việc tháo rời các bộ phận
ける GIẢI mở; cởi ra
ける GIẢI tuột ra; cởi ra
GIẢI mở ra; cởi bỏ
GIẢI giải đáp; cởi bỏ;xả
かす GIẢI chải (đầu)
SƯƠNG GIẢI sự tan băng; sự tan sương giá
ĐIỆN GIẢI CHẤT Chất điện phân
ĐIỆN GIẢI DỊCH Chất điện phân; dung dịch điện phân
ĐIỆN GIẢI TÀO bể điện phân
ĐIỆN GIẢI BỔNG mỏ hàn
コンデンサー ĐIỆN GIẢI tụ điện phân
ĐIỆN GIẢI điện giải;điện phân;Sự điện giải; sự điện phân
けする TUYẾT GIẢI tuyết tan
TUYẾT GIẢI tuyết tan
NẠN,NAN GIẢI khó nghĩ;khúc mắc
する NẠN,NAN GIẢI khó hiểu;nan giải
NẠN,NAN GIẢI cái khó; sự khó khăn; sự nan giải; cái khó hiểu; cái phức tạp;khó; khó khăn; nan giải; khó hiểu; phức tạp
MÊ GIẢI Lời giải đố
NGỘ GIẢI GIẢI xóa bỏ sự hiểu lầm
を招く NGỘ GIẢI CHIÊU Gây nhầm lẫn
する NGỘ GIẢI hiểu lầm; hiểu sai;hiểu nhầm
する NGỘ GIẢI hiểu lầm; hiểu sai
NGỘ GIẢI sự hiểu lầm; sự hiểu sai; hiểu lầm; hiểu sai
する NGỮ GIẢI hiểu lầm
する CHÚ GIẢI luận giải
KIẾN GIẢI cách nghĩ; quan điểm; cách đánh giá;kiến giải
THÍNH GIẢI sự nghe hiểu
HỘI GIẢI giải thích bằng tranh ảnh
する LÝ GIẢI cảm ngộ;lãnh hội;thấm nhuần;thấu đáo;thuyết minh
する LÝ GIẢI hiểu; lĩnh hội; tiếp thu; nắm được (ý nghĩa...); lý giải; hiểu biết
しやすい LÝ GIẢI dễ hiểu
しにくい LÝ GIẢI khó hiểu
した LÝ GIẢI tinh tường
LÝ GIẢI sự hiểu; sự lĩnh hội; sự tiếp thu; sự nắm được (ý nghĩa...); sự lý giải; sự hiểu biết
TRIỀU,TRÀO GIẢI Sự hóa thành chất lỏng; sự chảy rữa
DUNG,DONG GIẢI TÍNH,TÁNH tính nóng chảy
する DUNG,DONG GIẢI đúc;hòa tan;tan
DUNG,DONG GIẢI sự dung giải; sự nóng chảy
する CHÍNH GIẢI giải thích đúng; giải thích chính xác; trả lời đúng
CHÍNH GIẢI đáp án; ba-rem;;sự giải thích đúng; sự giải thích chính xác; sự trả lời đúng
する KHÚC GIẢI hiểu lệch
BIỆN,BIỀN GIẢI biện giải;lời bào chữa; lời biện giải
する HÒA GIẢI dàn xếp
させる HÒA GIẢI xử hòa
HÒA GIẢI hòa giải;sự hòa giải
する PHÂN GIẢI tháo
1 | 2