Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 相TƯƠNG,TƯỚNG
| ||||||||||||||||||||||||||||
| ||||||||||||||||||||||||||||
1 | 2
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 相関的 | TƯƠNG,TƯỚNG QUAN ĐÍCH | tương quan |
| 相関問題 | TƯƠNG,TƯỚNG QUAN VẤN ĐỀ | vấn đề tương quan |
| 相関する | TƯƠNG,TƯỚNG QUAN | tương quan |
| 相関 | TƯƠNG,TƯỚNG QUAN | sự tương quan |
| 相鎚 | TƯƠNG,TƯỚNG CHÙY | Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội hay tán đồng trong khi nói chuyện; tán thưởng; hưởng ứng; tán đồng; đồng tình |
| 相違する | TƯƠNG,TƯỚNG VI | làm khác |
| 相違 | TƯƠNG,TƯỚNG VI | sự khác nhau |
| 相身互い | TƯƠNG,TƯỚNG THÂN HỖ | tương thân tương ái; giúp đỡ |
| 相談する | TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM | thảo luận;thương lượng |
| 相談する | TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM | bàn bạc; tham khảo ý kiến;trao đổi |
| 相談 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM | cuộc trao đổi; sự trao đổi |
| 相見積り | TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN TÍCH | Sự đấu thầu |
| 相続 | TƯƠNG,TƯỚNG TỤC | sự kế tiếp; sự thừa kế |
| 相称 | TƯƠNG,TƯỚNG XƯNG,XỨNG | tính tương xứng; tính cân đối; tính cân xứng |
| 相殺 | TƯƠNG,TƯỚNG SÁT | sự cân đối tài khoản;sự khử lẫn nhau |
| 相次ぐ | TƯƠNG,TƯỚNG THỨ | tiếp theo; nối tiếp |
| 相槌 | TƯƠNG,TƯỚNG CHÙY | sự hưởng ứng; đồng tình; tán thưởng; hưởng ứng; tán đồng |
| 相棒 | TƯƠNG,TƯỚNG BỔNG | bên cùng cộng tác; bạn thân; kẻ tòng phạm; kẻ đồng loã; đối tác; đồng bọn |
| 相板 | TƯƠNG,TƯỚNG BẢN,BẢNG | giấy cỡ trung; sách cỡ trung |
| 相撲取り | TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC THỦ | đô vật |
| 相撲ファン | TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC | người hâm mộ Sumo |
| 相撲をとる | TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC | đánh vật |
| 相撲 | TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC | vật sumo |
| 相持ち | TƯƠNG,TƯỚNG TRÌ | Việc thay phiên nhau mang hành lý; Việc chịu chung phần chi phí đã được chia đều |
| 相手役 | TƯƠNG,TƯỚNG THỦ DỊCH | Vai người yêu của nhân vật chính trong kịch hay phim; người cùng đóng vai chính (với một diễn viên khác) |
| 相手の目 | TƯƠNG,TƯỚNG THỦ MỤC | con mắt của đối phương; trên phương diện của đối phương; lập trường của đối phương; quan điểm của đối phương |
| 相手 | TƯƠNG,TƯỚNG THỦ | đối phương; người đối diện;đối thủ;đối tượng |
| 相愛する | TƯƠNG,TƯỚNG ÁI | tương thân |
| 相応ずる | TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG | tương ứng |
| 相応しい | TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG | thích hợp; tương ứng; đúng như |
| 相応 | TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG | sự tương ứng; sự phù hợp;thỏa hiệp;tương ứng; phù hợp |
| 相役 | TƯƠNG,TƯỚNG DỊCH | Đồng nghiệp |
| 相当する | TƯƠNG,TƯỚNG ĐƯƠNG | thích ứng |
| 相当 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐƯƠNG | sự tương đương;tương đương |
| 相対的無効契約 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI ĐÍCH VÔ,MÔ HIỆU KHẾ,KHIẾT ƯỚC | hợp đồng vô hiệu tương đối |
| 相対的 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI ĐÍCH | tương đối |
| 相対死 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI TỬ | việc cùng nhau tự tử; việc tự tử của những đôi yêu nhau; cùng nhau tự sát |
| 相対尽で | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI TẬN | Kết quả đạt được sau khi hội ý |
| 相対売買 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI MẠI MÃI | bán theo thỏa thuận riêng |
| 相対売買 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI MẠI MÃI | Sự mua bán thông qua thương lượng; mua bán trao đổi thương lượng |
| 相対する | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI | xung khắc |
| 相対 | TƯƠNG,TƯỚNG ĐỐI | tương đối |
| 相宿 | TƯƠNG,TƯỚNG TÚC,TÚ | Ở cùng phòng với người khác |
| 相変わらず | TƯƠNG,TƯỚNG BIẾN | như bình thường; như mọi khi |
| 相場変動 | TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG BIẾN ĐỘNG | biến động thị trường |
| 相場価格 | TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG GIÁ CÁCH | giá thị trường |
| 相場 | TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG | giá cả thị trường;sự đánh giá; sự ước lượng;sự đầu cơ |
| 相反する | TƯƠNG,TƯỚNG PHẢN | bất đồng |
| 相反 | TƯƠNG,TƯỚNG PHẢN | Sự bất đồng; sự trái ngược |
| 相似 | TƯƠNG,TƯỚNG TỰ | sự tương tự; sự giống nhau; giống nhau |
| 相伴う | TƯƠNG,TƯỚNG BẠN | đi cùng; cùng với |
| 相互保険協会 | TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM HIỆP HỘI | hội bảo vệ và bồi thường |
| 相互保険 | TƯƠNG,TƯỚNG HỖ BẢO HIỂM | bảo hiểm lẫn nhau |
| 相互依存関係 | TƯƠNG,TƯỚNG HỖ Ỷ,Y TỒN QUAN HỆ | quan hệ hỗ trợ lẫn nhau |
| 相互 | TƯƠNG,TƯỚNG HỖ | sự tương hỗ lẫn nhau; sự qua lại |
| 相の手 | TƯƠNG,TƯỚNG THỦ | Phần nhạc chuyển tiếp; nhạc đệm; từ đệm; động tác phụ họa |
| 相づち | TƯƠNG,TƯỚNG | Lời nói phụ họa để biểu hiện sự lĩnh hội trong khi nói chuyện; tán thưởng; tán đồng; hưởng ứng |
| 相がある | TƯƠNG,TƯỚNG | trông có vẻ |
| 相 | TƯƠNG,TƯỚNG | dáng; trạng thái |
| 相 | TƯƠNG,TƯỚNG | cùng nhau; ổn định; hòa hợp |
| 首相兼外相 | THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIÊM NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG | thủ tướng kiêm bộ trưởng bộ ngoại giao |
| 首相兼外相 | THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIÊM NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG | thủ tướng kiêm bộ trưởng bộ trưởng bộ ngoại giao |
| 首相 | THỦ TƯƠNG,TƯỚNG | thủ tướng |
| 農相 | NÔNG TƯƠNG,TƯỚNG | Bộ trưởng nông nghiệp |
| 貧相 | BẦN TƯƠNG,TƯỚNG | khí cùng lực kiệt; bần hàn; khô gầy;sự khí cùng lực kiệt; sự bần hàn; sự khô gầy |
| 観相家 | QUAN TƯƠNG,TƯỚNG GIA | thầy tướng |
| 観相 | QUAN TƯƠNG,TƯỚNG | diện mạo; dung mạo; tướng mạo |
| 蔵相 | TÀNG TƯƠNG,TƯỚNG | bộ trưởng bộ tài chính |
| 福相 | PHÚC TƯƠNG,TƯỚNG | nét mặt hạnh phúc |
| 真相 | CHÂN TƯƠNG,TƯỚNG | chân tướng;chân tường |
| 皮相の見 | BỈ TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN | cái nhìn nông cạn; cái nhìn hời hợt |
| 皮相 | BỈ TƯƠNG,TƯỚNG | bề mặt; bề ngoài;nông cạn; hời hợt; thiển cận; không sâu sắc;sự nông cạn; sự hời hợt; sự thiển cận |
| 異相 | DỊ TƯƠNG,TƯỚNG | dị tướng |
| 様相 | DẠNG TƯƠNG,TƯỚNG | hình mạo;phương diện; mặt vấn đề |
| 手相を見る | THỦ TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN | coi chỉ tay |
| 悪相 | ÁC TƯƠNG,TƯỚNG | sắc diện đáng sợ; Điềm gở |
| 寝相 | TẨM TƯƠNG,TƯỚNG | tư thế ngủ |
| 宰相 | TỂ TƯƠNG,TƯỚNG | thủ tướng |
| 大相撲 | ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG PHÁC,BẠC | trận đấu vật lớn; đấu Sumo hạng nặng; Sumo hạng nặng |
| 外相 | NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG | Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởng; Bộ trưởng ngoại giao |
| 変相する | BIẾN TƯƠNG,TƯỚNG | biến tướng |
| 厚相 | HẬU TƯƠNG,TƯỚNG | Bộ trưởng bộ y tế |
| 内相 | NỘI TƯƠNG,TƯỚNG | Bộ trưởng bộ Nội Vụ |
| 人相見 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG KIẾN | Người xem tướng mạo; thầy tướng; thầy xem tướng |
| 人相書き | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG THƯ | Bản phác thảo chân dung (dùng để tìm tung tích tội phạm hoặc người mất tích) |
| 人相学 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG HỌC | Thuật xem tướng mạo; nhân tướng học;tướng số;tướng thuật |
| 人相占い | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM | Thuật bói toán dựa vào tướng mạo; sự xem tướng |
| 人相を占う | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM | xem tướng |
| 人相で占う | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG CHIẾM,CHIÊM | xem tướng |
| 人相 | NHÂN TƯƠNG,TƯỚNG | hình dạng;nhân tướng; diện mạo; tướng người;tướng mạo |
| 二相 | NHỊ TƯƠNG,TƯỚNG | Hai pha (vật lý) |
| 世相 | THẾ TƯƠNG,TƯỚNG | giai đoạn của cuộc sống; thời kỳ của cuộc đời; dấu hiệu biểu hiện xu hướng của tình hình;hoàn cảnh xã hội; xã hội |
| 不相応 | BẤT TƯƠNG,TƯỚNG ỨNG | không thích hợp;sự không thích hợp; sự không phù hợp |
| 下相談 | HẠ TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM | sự bàn bạc ban đầu; sự thảo luận sơ bộ |
| 遊び相手 | DU TƯƠNG,TƯỚNG THỦ | bạn chơi; đồng đội |
| 通り相場値段 | THÔNG TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG TRỊ ĐOẠN | giá hiện hành |
| 自動相談契約機 | TỰ ĐỘNG TƯƠNG,TƯỚNG ĐÀM KHẾ,KHIẾT ƯỚC CƠ,KY | Bộ máy Hợp đồng và Tư vấn Tự động |
| 為替相場メカニズム | VI THẾ TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG | Cơ chế Tỷ giá Hối đoái |
| 為替相場 | VI THẾ TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG | tỷ giá hối đoái |
| 引け相場(取引所) | DẪN TƯƠNG,TƯỚNG TRƯỜNG THỦ DẪN SỞ | giá đóng cửa (sở giao dịch) |
1 | 2

