Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 計KẾ
Hán

KẾ- Số nét: 09 - Bộ: NGÔN 言

ONケイ
KUN計る はかる
  計らう はからう
 
  かず
 
  • Tính. Phàm tính gộp các môn lại để xem số nhiều hay ít đều gọi là kế. Như thống kế 統計 tính gộp cả, hội kế 會計 cùng tính cả, v.v. Vì thế nên sổ sách cũng gọi là kế. Nhà Hán kén quan lại cho vào cung làm việc với các quan tính toán sổ sách để tập việc. Nên về đời khoa cử gọi thi hội là kế giai 計偕 là bởi đó.
  • Xét các quan lại. Như đại kế 大計 xét suốt cả các quan lại trong thiên hạ.
  • Mưu kế, mưu tính. Như đắc kế 得計 đắc sách (mưu hay).
  • Ta thường đọc là kê cả.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
量費 KẾ LƯỢNG PHÍ phí cân
算通貨 KẾ TOÁN THÔNG HÓA đồng tiền tính toán
算盤 KẾ TOÁN BÀN bàn toán
算法 KẾ TOÁN PHÁP phép tính;toán pháp
算機学会 KẾ TOÁN CƠ,KY HỌC HỘI Hiệp hội Máy vi tính
算機 KẾ TOÁN CƠ,KY máy tính
算方法 KẾ TOÁN PHƯƠNG PHÁP cách tính
算尺 KẾ TOÁN XÍCH thước tính
算単位 KẾ TOÁN ĐƠN VỊ đơn vị thanh toán
算係 KẾ TOÁN HỆ kế toán
算する KẾ TOÁN hạch toán;toán
算する KẾ TOÁN tính; tính toán
KẾ TOÁN kế;kế toán;sự tính toán; tính toán;thanh toán
KẾ LƯỢC cạm;cạm bẫy;kế hoạch; sách lược; kế lược; bẫy;mưu kế
画配置 KẾ HỌA PHỐI TRỊ bố trí chương trình
画解説書 KẾ HỌA GIẢI THUYẾT THƯ bản vẽ tập
画経済 KẾ HỌA KINH TẾ nền kinh tế có kế hoạch
画書 KẾ HỌA THƯ bản vẽ
画委員会 KẾ HỌA ỦY VIÊN HỘI ủy ban kế hoạch
画化 KẾ HỌA HÓA kế hoạch hoá
画を立てる KẾ HỌA LẬP dàn bài;lập kế;mưu sự
画を作成する KẾ HỌA TÁC THÀNH lập kế hoạch; lên kế hoạch; thảo ra kế hoạch
画に組み入れる KẾ HỌA TỔ NHẬP đưa vào kế hoạch
画する KẾ HỌA lập kế hoạch; lên kế hoạch; thảo ra kế hoạch; dự định
KẾ HỌA Chương trình;kế;kế hoạch;phương án;phương kế
測用の紐 KẾ TRẮC DỤNG NỮU thước dây
KẾ KHÍ thước đo
低教会 KẾ ĐÊ GIÁO HỘI cục kiểm nghiệm
KẾ cân;đo; suy đoán
らう KẾ suy xét; định đoạt
KẾ kế;kế hoạch
THÔNG KẾ Tổng; tổng số
MƯU KẾ mưu kế
QUỶ KẾ chước;ngụy kế;quỉ kế;sự đánh lừa; đánh lừa;thâm kế;xảo kế
研究所 THIẾT KẾ NGHIÊN CỨU SỞ viện thiết kế
THIẾT KẾ ĐỒ sơ đồ
する THIẾT KẾ thiết kế
THIẾT KẾ sự thiết kế
総局 TỔNG KẾ TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục thống kê
TỔNG KẾ tổng số
領域 THỐNG KẾ LÃNH,LĨNH VỰC lãnh thổ thống kê
THỐNG KẾ BIỂU bảng thống kê
年鑑 THỐNG KẾ NIÊN GIÁM niên giám thống kê
THỐNG KẾ CỤC,CUỘC Cục thống kê
THỐNG KẾ HỌC thống kê học
する THỐNG KẾ thống kê
THỐNG KẾ sự thống kê;thống kê
LŨY KẾ lũy kế
BÍ KẾ Kế hoạch bí mật
BÁCH KẾ mọi cách
を立てる SINH KẾ LẬP làm ăn;mưu sinh
SINH KẾ cách sinh nhai; sinh kế; kế sinh nhai
THỜI KẾ ỐC cửa hàng đồng hồ
回り THỜI KẾ HỒI sự quay thuận chiều kim đồng hồ
THỜI KẾ ĐÀI đồng hồ đứng
仕掛け THỜI KẾ SĨ,SỸ QUẢI bộ máy đồng hồ; cơ cấu đồng hồ
を買う THỜI KẾ MÃI sắm đồng hồ
を捲く THỜI KẾ QUYỂN,QUYỀN vặn đồng hồ
の針 THỜI KẾ CHÂM kim đồng hồ
が止まった THỜI KẾ CHỈ đồng hồ chết;đồng hồ đứng
THỜI KẾ đồng hồ
NHẬT KẾ Bản kê khai chi tiêu của một ngày
NGU KẾ kế ngu ngốc; kế ngu xuẩn
ÁC KẾ Kế hoạch tội ác; mánh khóe
簿 GIA KẾ BỘ sổ kế toán gia đình
GIA KẾ gia kế;kinh tế gia đình; tài chính gia đình
GIAN KẾ gian kế; mưu gian
KỲ KẾ mưu kế kỳ diệu; mưu kế tuyệt diệu
する HỢP KẾ tính tổng số
HỢP KẾ tổng cộng;tổng số
DƯ KẾ dư; thừa; thừa thãi;sự dư thừa
HỘI KẾ KHÓA phòng kế toán; ban kế toán; bộ phận kế toán
監査 HỘI KẾ GIÁM TRA sự kiểm toán; kiểm toán
年度 HỘI KẾ NIÊN ĐỘ năm tài chính
HỘI KẾ QUAN Kế toán; thủ quỹ
HỘI KẾ HỌC nghề kế toán; môn kế toán
HỘI KẾ kế toán
鳩時 CƯU THỜI KẾ đồng hồ cúc cu
高温 CAO ÔN KẾ cái đo nhiệt độ cao; đồng hồ đo nhiệt độ cao
風速 PHONG TỐC KẾ Phong vũ biểu
風向 PHONG HƯỚNG KẾ Máy xác định chiều gió
風力 PHONG LỰC KẾ Phong vũ biểu
電流 ĐIỆN LƯU KẾ đồng hồ đo dòng điện
電子算機 ĐIỆN TỬ,TÝ KẾ TOÁN CƠ,KY máy tính điện tử;Máy tính; máy điện toán
電圧 ĐIỆN ÁP KẾ Vôn kế
電力 ĐIỆN LỰC KẾ Oát kế
長期 TRƯỜNG,TRƯỢNG KỲ KẾ HỌA kế hoạch dài hạn
都市 ĐÔ THỊ KẾ HỌA kế hoạch thành phố
貿易 MẬU DỊ,DỊCH KẾ HỌA kê hoạch ngoại thương
行動 HÀNH,HÀNG ĐỘNG KẾ HỌA kế hoạch hành động
花時 HOA THỜI KẾ đồng hồ hoa
腕時 OẢN THỜI KẾ đồng hồ đeo tay
置時 TRỊ THỜI KẾ đồng hồ để bàn
秘密 BÍ MẶT KẾ HỌA mật kế
秒時 MIẾU THỜI KẾ đồng hồ bấm giây
砂時 SA THỜI KẾ đồng hồ cát
熱量 NHIỆT LƯỢNG KẾ Nhiệt lượng kế
濃度 NỒNG,NÙNG ĐỘ KẾ nồng độ kế
温度 ÔN ĐỘ KẾ nhiệt độ kế;nhiệt kế;ôn độ kế
気圧 KHÍ ÁP KẾ phong vũ biểu
1 | 2