Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 言NGÔN
| ||||||||||||||||
|
1 | 2
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
言責 | NGÔN TRÁCH | trách nhiệm cho lời nói của mình; trách nhiệm đối với những lời phát ngôn của bản thân |
言論自由 | NGÔN LUẬN TỰ DO | tự do ngôn luận |
言論機関 | NGÔN LUẬN CƠ,KY QUAN | cơ quan ngôn luận |
言論の自由 | NGÔN LUẬN TỰ DO | tự do ngôn luận |
言論 | NGÔN LUẬN | ngôn luận; sự bình luận; sự phát ngôn; bình luận; dư luận; phát ngôn |
言語学 | NGÔN NGỮ HỌC | ngôn ngữ học |
言語 | NGÔN NGỮ | ngôn ngữ; tiếng nói |
言葉遣い | NGÔN DIỆP KHIỂN | cách sử dụng từ ngữ; cách dùng từ; lời ăn tiếng nói |
言葉を伝える | NGÔN DIỆP TRUYỀN | nhường lời |
言葉がつまる | NGÔN DIỆP | nghẹn lời |
言葉 | NGÔN DIỆP | câu nói;ngôn ngữ; tiếng nói; lời ăn tiếng nói;từ ngữ; lời nói; lời |
言明 | NGÔN MINH | tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn |
言外に含む | NGÔN NGOẠI HÀM | ẩn ý |
言及する | NGÔN CẬP | nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; nhắc tới; nói tới; đề cập; đề cập tới; đề cập đến |
言及 | NGÔN CẬP | sự nói đến; sự nhắc đến; sự ám chỉ đến; sự đề cập; nói đến; nhắc đến; ám chỉ đến; đề cập; nhắc tới |
言動 | NGÔN ĐỘNG | lời nói và hành động; lời nói và việc làm |
言伝え | NGÔN TRUYỀN | truyền thuyết |
言付ける | NGÔN PHÓ | nhắn tin; truyền đạt tới; chuyển tới; nhắn |
言わば | NGÔN | có thể nói như là...; ví dụ như là... |
言う | NGÔN | nói |
言う | NGÔN | nói; gọi là |
言い逃げる | NGÔN ĐÀO | đánh trống lảng |
言い返す | NGÔN PHẢN | nói lại; trả lời lại; đáp lại; cãi lại; đáp trả lại; cãi giả lại; đối đáp lại |
言い訳する | NGÔN DỊCH | giải thích; phân trần; biện bạch; lý do lý trấu |
言い訳 | NGÔN DỊCH | giải thích; lý do lý trấu; phân trần; biện bạch |
言い表わす | NGÔN BIỂU | diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói thành lời; biểu đạt; trình bày |
言い表す | NGÔN BIỂU | diễn đạt; bày tỏ; thể hiện; phát biểu ý kiến; diễn tả; nói ra thành lời; biểu đạt; diễn tả; trình bày |
言い方 | NGÔN PHƯƠNG | cách nói; kiểu nói |
言い換える | NGÔN HOÁN | nói một cách khác; nói lại bằng một cách khác; diễn đạt lại; diễn tả lại |
言い掛かり | NGÔN QUẢI | buộc tội; lời buộc tội; chê trách; lời chê trách |
言い回し | NGÔN HỒI | cách nói; cách thể hiện; giải thích; biện hộ; lý do lý trấu; nói vòng vo |
言い及ぶ | NGÔN CẬP | nhắc đến; đề cập đến; nói đến; nhắc tới; đề cập tới; nói tới |
言い分 | NGÔN PHÂN | giải thích; lý do lý trấu; phân trần; giãi bày; cớ; biện hộ |
言い出す | NGÔN XUẤT | nói ra; bắt đầu nói; ngỏ lời; đưa ra |
言い付ける | NGÔN PHÓ | chỉ ra;nhắn lời;nhăn tin;ra lệnh; chỉ thị; giãy bày; kể lể; mách; mách lẻo |
言い争う | NGÔN TRANH | cãi nhau; tranh cãi; tranh luận; đấu khẩu |
言いにくい | NGÔN | khó nói |
言いなり | NGÔN | vâng lời; tuân lệnh; gọi dạ bảo vâng; nghe theo |
言いつける | NGÔN | sai bảo |
遺言 | DI NGÔN | di chúc;di ngôn;lời trăng trối; di ngôn |
過言 | QUÁ NGÔN | Sự thổi phồng; sự nói quá lời; sự nói phóng đại; sự nói phóng đại; thổi phồng; nói quá lời; phóng đại; nói phóng đại; quá lời; nói ngoa |
謹言 | CẨN NGÔN | Bạn chân thành của anh! |
諫言 | GIÁN NGÔN | sự cảnh cáo; cảnh cáo |
証言する | CHỨNG NGÔN | khai; làm chứng; xác nhận |
証言 | CHỨNG NGÔN | lời khai; lời chứng; nhân chứng |
花言葉 | HOA NGÔN DIỆP | ngôn ngữ của loài hoa |
罵言 | MẠ NGÔN | Từ ngữ để nhục mạ |
緒言 | TỰ NGÔN | Lời nói đầu; lời mở đầu |
確言 | XÁC NGÔN | sự khẳng định; sự xác nhận; khẳng định; xác nhận |
直言 | TRỰC NGÔN | lời nói thẳng;trực ngôn |
発言者 | PHÁT NGÔN GIẢ | Người nói; người phát ngôn |
発言権 | PHÁT NGÔN QUYỀN | quyền phát ngôn |
発言する | PHÁT NGÔN | ngỏ lời |
発言 | PHÁT NGÔN | phát ngôn;sự đề nghị; sự đề xuất |
痛言 | THỐNG NGÔN | lời nhận xét làm đau đớn |
甘言 | CAM NGÔN | lời đường mật; lời lẽ đường mật |
狂言 | CUỒNG NGÔN | kịch ca vũ |
無言劇 | VÔ,MÔ NGÔN KỊCH | kịch câm |
無言 | VÔ,MÔ NGÔN | sự im lặng; sự không có lời |
格言 | CÁCH NGÔN | cách ngôn |
方言 | PHƯƠNG NGÔN | phương ngôn;thổ âm;tiếng địa phương; phương ngữ |
悪言 | ÁC NGÔN | Sự vu cáo; sự nói xấu |
序言 | TỰ NGÔN | tựa |
巧言令色 | XẢO NGÔN LỆNH SẮC | Lời nịnh hót; lời nói ngọt ngào |
巧言 | XẢO NGÔN | lời nịnh hót; nịnh hót;xảo ngôn |
小言 | TIỂU NGÔN | sự bắt bẻ; sự càu nhàu; sự than phiền |
寡言 | QUẢ NGÔN | trầm mặc |
寝言 | TẨM NGÔN | ngủ mê; lời nói mê |
宣言書 | TUYÊN NGÔN THƯ | bản tuyên ngôn |
宣言する | TUYÊN NGÔN | thông báo; công bố; tuyên bố |
宣言 | TUYÊN NGÔN | tuyên ngôn; sự thông báo; công bố; lời tuyên bố; tuyên bố |
名言 | DANH NGÔN | danh ngôn |
合言葉 | HỢP NGÔN DIỆP | khẩu lệnh |
合言葉 | HỢP NGÔN DIỆP | Mật khẩu |
卑言 | TY,TI NGÔN | ngôn từ thô tục |
助言斡旋仲裁局 | TRỢ NGÔN OÁT,QUẢN TOÀN TRỌNG TÀI CỤC,CUỘC | Dịch vụ Trọng tài và Hòa giải |
助言を求める | TRỢ NGÔN CẦU | thỉnh giáo;vấn kế |
助言する | TRỢ NGÔN | răn dậy |
助言 | TRỢ NGÔN | lời khuyên; lời hướng dẫn |
冗言 | NHŨNG NGÔN | thừa lời; ngôn từ thừa; sự thừa; sự dư |
公言する | CÔNG NGÔN | tuyên bố; bày tỏ; thông báo; công bố |
公言 | CÔNG NGÔN | sự tuyên bố; sự bày tỏ; thông báo; tuyên bố; bày tỏ |
侮言 | VŨ,VỤ NGÔN | sự lăng mạ; sự xỉ nhục; lời lăng mạ; lời xỉ nhục |
伝言板 | TRUYỀN NGÔN BẢN,BẢNG | bảng thông báo |
伝言する | TRUYỀN NGÔN | đánh tiếng;đồn đại;nhắn tin;nhắn; gửi lời |
伝言 | TRUYỀN NGÔN | lời nhắn; lời nói;tin đồn;tin nhắn |
二言 | NHỊ NGÔN | Hai từ; sự lặp lại |
二言 | NHỊ NGÔN | lời nói hai lưỡi (nói lần sau khác với lần trước) |
予言する | DỰ NGÔN | răn dậy |
予言 | DỰ NGÔN | lời tiên đoán; sự tiên đoán; sự dự báo; sự dự đoán; sự tiên tri |
不言 | BẤT NGÔN | Sự yên lặng |
一言二言 | NHẤT NGÔN NHỊ NGÔN | một hai lời; đôi lời |
一言も言わない | NHẤT NGÔN NGÔN | im mồm |
一言も言わず | NHẤT NGÔN NGÔN | không nói một lời nào |
一言 | NHẤT NGÔN | một lời |
一言 | NHẤT NGÔN | một từ; một lời |
と言われる | NGÔN | được gọi là |
と言って | NGÔN | tuy nhiên; tuy thế; song |
と言える | NGÔN | điều đó có thể nói rằng; nó có thể nói rằng |
と言えば | NGÔN | nói về; đề cập đến |
1 | 2