Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 特ĐẶC
Hán

ĐẶC- Số nét: 10 - Bộ: NGƯU 牛

ONトク
  • Con trâu đực.
  • Một muông sinh gọi là đặc.
  • Riêng một. Như đặc lập độc hành 特立獨行 đi đứng một mình, ý nói không dua theo ai vậy.
  • Khác hẳn, cái gì khắc hẳn mọi người đều gọi là đặc, đặc sắc 特色, đặc biệt 特別, v.v.
  • Chuyên một sự gì mà đặt cũng gọi là đặc. Như đặc thị 特示 bảo riêng về một điều gì.
  • Những.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
ĐẶC NHU nhu cầu đặc biệt
ĐẶC ĐIỆN Bức điện đặc biệt
集号 ĐẶC TẬP HIỆU Số đặc biệt
ĐẶC TẬP chuyên san; số đặc biệt; đặc san
ĐẶC TRƯỜNG,TRƯỢNG đặc điểm nổi bật; ưu điểm
ĐẶC TUYỂN sự lựa chọn đặc biệt
ĐẶC TẬP Phiên bản đặc biệt
ĐẶC XÁ đặc xá;sự đặc xá
ĐẶC CHẤT đặc chất;đặc tính; đặc trưng;phẩm chất
ĐẶC THƯỞNG Giải thưởng đặc biệt
ĐẶC NHẬN Sự thừa nhận đặc biệt; sự chấp nhận đặc biệt
許法 ĐẶC HỨA PHÁP luật sáng chế
許権 ĐẶC HỨA QUYỀN quyền dùng bằng sáng chế;quyền dùng sáng chế;quyền sáng chế; đặc quyền chế tạo
許明細書 ĐẶC HỨA MINH TẾ THƯ sách hướng dẫn về quyền sáng chế
許料 ĐẶC HỨA LIỆU tiền đặc quyền tác giả; tiền nhuận bút; tiền bản quyền phát minh
許技術 ĐẶC HỨA KỸ THUẬT công nghệ được cấp bằng sáng chế
許庁 ĐẶC HỨA SẢNH nơi cấp bằng sáng chế
許保護 ĐẶC HỨA BẢO HỘ bảo vệ quyền sáng chế
許侵害 ĐẶC HỨA XÂM HẠI sự xâm phạm quyền sáng chế
許使用免許 ĐẶC HỨA SỬ,SỨ DỤNG MIỄN HỨA giấy dùng sáng chế
許主 ĐẶC HỨA CHỦ,TRÚ người được cấp bằng sáng chế
ĐẶC HỨA sự cho phép đặc biệt; bằng sáng chế
ĐẶC THIẾT sự thiết lập đặc biệt; sự sắp đặt đặc biệt
ĐẶC HUẤN khóa huấn luyện đặc biệt
製ラーメン ĐẶC CHẾ Ramen đặc biệt
ĐẶC CHẾ sự đặc chế
ĐẶC TRANG sự trang bị đặc biệt
ĐẶC DUNG khoản vay đặc biệt (tài chính)
色を表す ĐẶC SẮC BIỂU đặc trưng
ĐẶC SẮC đặc điểm; ưu điểm nổi bật;đặc sắc
級酒 ĐẶC CẤP TỬU rượu thượng hạng
級品 ĐẶC CẤP PHẨM hàng cao cấp
ĐẶC CẤP cấp cao; thượng hạng
ĐẶC ƯỚC đặc ước;Hợp đồng đặc biệt
ĐẶC CHỦNG đặc chủng
ĐẶC CHỦNG Loại đặc biệt; đặc chủng
異点 ĐẶC DỊ ĐIỂM điểm riêng; điểm dị thường; điểm khác biệt
異性 ĐẶC DỊ TÍNH,TÁNH đặc tính riêng
異値分解 ĐẶC DỊ TRỊ PHÂN GIẢI sự phân tích giá trị đặc tính
異体質 ĐẶC DỊ THỂ CHẤT đặc tính riêng
ĐẶC DỊ khác thường; phi thường; xuất sắc; xuất chúng;sự phi thường; sự xuất sắc; sự xuất chúng
産物 ĐẶC SẢN VẬT đặc sản;Sản phẩm đặc biệt;thổ vật
産品輸出業者 ĐẶC SẢN PHẨM THÂU XUẤT NGHIỆP GIẢ hãng xuất khẩu đặc sản
産品 ĐẶC SẢN PHẨM Sản phẩm đặc biệt
ĐẶC SẢN đặc sản
派記者 ĐẶC PHÁI KÝ GIẢ phóng viên
派員 ĐẶC PHÁI VIÊN đặc phái viên; phóng viên
ĐẶC PHÁI đặc phái
ĐẶC CHÚ sự đặt hàng đặc biệt
殊鋼 ĐẶC THÙ CƯƠNG thép đặc biệt
殊組合 ĐẶC THÙ TỔ HỢP hội buôn dự phần
殊潜航艇 ĐẶC THÙ TIỀM HÀNG ĐĨNH tàu ngầm chuyên dụng
殊機能 ĐẶC THÙ CƠ,KY NĂNG chức năng đặc thù
殊撮影 ĐẶC THÙ TOÁT ẢNH sự ảnh hưởng đặc thù
殊才能者 ĐẶC THÙ TÀI NĂNG GIẢ đặc tài
殊性 ĐẶC THÙ TÍNH,TÁNH tính đặc thù
殊学級 ĐẶC THÙ HỌC CẤP cấp học đặc thù
殊合名会社 ĐẶC THÙ HỢP DANH HỘI XÃ hội buôn dự phần
ĐẶC THÙ đặc biệt; đặc thù;sự đặc thù
権階級 ĐẶC QUYỀN GIAI CẤP giai cấp đặc quyền; giai cấp độc quyền; giai cấp thượng lưu
ĐẶC QUYỀN đặc quyền;đắc thế
ĐẶC HỮU sự vốn có; sự cố hữu;vốn có
攻隊 ĐẶC CÔNG ĐỘI đội đặc công; đội cảm tử
ĐẶC SOẠN,TUYỂN,CHUYỂN sự lựa chọn đặc biệt
ĐẶC SƯU Sự khảo sát đặc biệt
ĐẶC KỸ kỹ thuật đặc biệt; kỹ năng đặc biệt
恵関税率 ĐẶC HUỆ QUAN THUẾ XUẤT suất thuế ưu đãi
恵付買 ĐẶC HUỆ PHÓ MÃI quyền chọn mua
ĐẶC HUỆ ân huệ đặc biệt;đặc huệ
ĐẶC TÍNH,TÁNH Đặc trưng; đặc tính
急券 ĐẶC CẤP KHOÁN Vé tàu tốc hành (loại đặc biệt)
ĐẶC CẤP sự nhanh đặc biệt; sự hỏa tốc; sự khẩn cấp;tàu tốc hành
徴量 ĐẶC TRƯNG LƯỢNG giá trị đặc trưng
徴抽出 ĐẶC TRƯNG TRỪU XUẤT sự lựa chọn theo đặc trưng
ĐẶC TRƯNG đặc trưng;dáng
待生 ĐẶC ĐÃI SINH Sinh viên có học bổng
待券 ĐẶC ĐÃI KHOÁN Vé mời
ĐẶC ĐÃI sự đãi ngộ đặc biệt
定郵便局 ĐẶC ĐỊNH BƯU TIỆN CỤC,CUỘC bưu điện đặc biệt
定通常兵器使用禁止制限条約 ĐẶC ĐỊNH THÔNG THƯỜNG BINH KHÍ SỬ,SỨ DỤNG CẤM CHỈ CHẾ HẠN ĐIỀU ƯỚC Công ước Cấm và Hạn chế Sử dụng Một số Vũ khí quy định
定貨物 ĐẶC ĐỊNH HÓA VẬT hàng đặc định
定権限 ĐẶC ĐỊNH QUYỀN HẠN quyền đặc biệt
定未払い手形 ĐẶC ĐỊNH VỊ,MÙI PHẤT THỦ HÌNH hối phiếu định hạn trả
定品 ĐẶC ĐỊNH PHẨM hàng cá biệt hóa
定化 ĐẶC ĐỊNH HÓA cá biệt hóa
定する ĐẶC ĐỊNH chỉ định trước
ĐẶC ĐỊNH đã định trước; đặc định;sự chỉ định trước
売する ĐẶC MẠI bán rẻ
ĐẶC MẠI bán hóa giá;sự bán rẻ; sự bán hàng đặc biệt
命全権大使 ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN ĐẠI SỬ,SỨ Đại sứ đặc mệnh toàn quyền
命全権公使 ĐẶC MỆNH TOÀN QUYỀN CÔNG SỬ,SỨ công sứ đặc mệnh toàn quyền
ĐẶC MỆNH Sứ mệnh
務機関 ĐẶC VỤ CƠ,KY QUAN cơ quan đặc vụ; cơ quan tình báo
ĐẶC VỤ đặc vụ;Nhiệm vụ đặc biệt
効薬 ĐẶC HIỆU DƯỢC diệu dược;linh dược;thần dược;thuốc đặc hiệu
効がある ĐẶC HIỆU linh nghiệm
ĐẶC HIỆU Hiệu lực đặc biệt
ĐẶC CÔNG Hiệu lực đặc biệt
別配当金 ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG KIM cổ tức đặc biệt
別配当 ĐẶC BIỆT PHỐI ĐƯƠNG cổ tức đặc biệt
1 | 2