Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 化HÓA
Hán

HÓA- Số nét: 04 - Bộ: NHÂN 人

ONカ, ケ
KUN化ける ばける
  化かす ばかす
  化ける ふける
  化する けする
  • Biến hóa. Biến đổi vô hình. Như hóa thân 化身, hóa trang 化粧 nghĩa là biến đổi hình tướng không cho ai biết. Phật vì muốn cứu chúng sinh, phải hóa xuống làm thân người gọi là hóa thân. Phàm vật này mất mà vật kia sinh ra gọi là hóa. Như hủ thảo hóa vi huỳnh 腐草化為螢 cỏ thối hóa làm đom đóm. Thoát xác bay lên tiên gọi là vũ hóa 羽化. Dần dần ít đi, có rồi lại không cũng gọi là hóa. Như tiêu hóa 消化 tiêu tan vật chất hóa ra chất khác, phần hóa 焚化 lấy lửa đốt cho tan mất, dung hóa 溶化 cho vào nước cho tan ra. Khoa học về vật chất chia ghẽ các vật ra từng chất, hay pha lẫn mấy chất làm thành một chất gọi là hóa học 化學.
  • Hóa sinh. Như ta gọi trời đất là tạo hóa 造化, là hóa công 化工 nghĩa là sinh diệt được muôn vật.
  • Cảm hóa. Chuyển di tính chất, cải lương dân tục gọi là hóa. Như giáo hóa 教化 nghĩa là dẫn bảo chúng, cấm ngăn chúng, khiến cho chúng thuận tòng vậy. Lấy ân nghĩa mà cảm gọi là đức hóa 德化, lấy chánh trị mà cảm gọi là phong hóa 風化, lấy lễ giáo mà cảm gọi là văn hóa 文化. Cho nên kẻ ở cõi ngoài, không theo sự giáo hóa của mình gọi là hóa ngoại 化外, bị mình cảm hóa cũng như theo mình gọi là đồng hóa 同化.
  • Cầu xin. Như hóa mộ 化募, hóa duyên 化? nghĩa là lấy nhời đạo nghĩa mà cảm hóa, khiến cho người sinh lòng từ thiện mà cho mà giúp.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HÓA TIỆM sợi tổng hợp; sự tổng hợp; sự kết hợp
粧箱 HÓA TRANG TƯƠNG,SƯƠNG hộp đựng mỹ phẩm; hộp đựng đồ trang điểm
粧石けん HÓA TRANG THẠCH xà phòng thơm
粧煉瓦 HÓA TRANG LUYỆN NGÕA gạch men
粧室 HÓA TRANG THẤT phòng trang điểm; nhà vệ sinh; phòng rửa mặt
粧品 HÓA TRANG PHẨM hóa trang phẩm;mỹ phẩm;phấn sáp;phấn son
粧する HÓA TRANG thoa son;tô điểm;trang;trang điểm
HÓA TRANG hóa trang;son phấn;trang điểm
HÓA THẠCH hóa thạch
HÓA VẬT ma; tà thần; yêu quái
成品 HÓA THÀNH PHẨM hóa chất
学調味料 HÓA HỌC ĐIỀU VỊ LIỆU mì chính; bột ngọt
学薬品 HÓA HỌC DƯỢC PHẨM thuốc tây
学肥料 HÓA HỌC PHI LIỆU phân bón hóa học;phân hóa học
学繊維 HÓA HỌC TIỆM DUY tơ hóa học
学合成 HÓA HỌC HỢP THÀNH hóa hợp
学兵器 HÓA HỌC BINH KHÍ vũ khí hóa học
HÓA HỌC hóa học
合物 HÓA HỢP VẬT hợp chất;vật hỗn hợp
合する HÓA HỢP liên kết; hóa hợp
HÓA HỢP liên kết hóa học
け物 HÓA VẬT yêu ma; quỷ quái
ける HÓA biến hoá
けの皮を剥ぐ HÓA BỈ BÁC Để lộ chân tướng
かす HÓA làm mê hoặc; hút hồn; quyến rũ
する PHONG HÓA Dầm mưa dãi gió
PHONG HÓA sự phong hoá
ĐIỆN HÓA Sự điện khí hóa
KHAI HÓA Văn minh; khai hoá; mở mang tri thức
炭素 TOAN HÓA THÁN TỐ Ô xit các bon
TOAN HÓA sự ô xy hoá
ĐẠO HÓA đùa giỡn
TIẾN,TẤN HÓA LUẬN tiến hóa luận
する TIẾN,TẤN HÓA tiến hoá; thay đổi
TIẾN,TẤN HÓA sự tiến hoá;tiến hoá
TẠO,THÁO HÓA tạo hoá;tạo hóa
退する THOÁI,THỐI HÓA ế;ế ẩm
退 THOÁI,THỐI HÓA thoái hoá
CHUYỂN HÓA ĐƯỜNG đường chuyển hoá
する NHUYỄN HÓA làm mềm đi
NHUYỄN HÓA sự làm mềm đi
BẠC HÓA TRANG việc trang điểm phơn phớt; việc đánh phấn nhẹ
する LÃO HÓA làm già đi
LÃO HÓA sự lão hoá
する MỸ,MĨ HÓA làm đẹp;làm vẻ vang
MỸ,MĨ HÓA sự làm đẹp;việc làm vẻ vang
ĐƯỜNG HÓA sự chuyển đổi thành đường
NGẠNH HÓA CHỨNG chứng xơ cứng
する NGẠNH HÓA làm cứng lại; làm cứng; làm rắn
NGẠNH HÓA sự cứng lại; sự đông cứng lại
水素 LƯU HÓA THỦY TỐ hydrosulfuric
NHIỆT HÓA HỌC nhiệt hóa
THÁN HÓA đất đèn
DỊCH HÓA hóa lỏng
器官 TIÊU HÓA KHÍ QUAN cơ quan tiêu hoá
TIÊU HÓA KHÍ cơ quan tiêu hóa
不良となる TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG trúng thực
不良 TIÊU HÓA BẤT LƯƠNG bội thực
する TIÊU HÓA tiêu hoá; lí giải
TIÊU HÓA sự tiêu hoá; sự lí giải
する TỊNH HÓA làm sạch; làm trong
TỊNH HÓA việc làm sạch; sự làm sạch
する KHÍ HÓA
KHÍ HÓA bay hơi
鳥運賃 NHU HÓA ĐIỂU VẬN NHẪM cước theo giá
運賃 NHU HÓA VẬN NHẪM cước theo giá
する TINH HÓA kết tinh
VĂN HÓA BỘ ban văn hoá
VĂN HÓA TÀI di sản văn học; tài sản văn hóa
程度 VĂN HÓA TRÌNH ĐỘ trình độ văn hoá
VĂN HÓA TẾ lễ văn hóa
VĂN HÓA TỈNH bộ văn hóa
VĂN HÓA ĐÍCH có tính chất văn hóa; có văn hóa;hòa nhã
情報省 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
交流 VĂN HÓA GIAO LƯU giao lưu văn hóa
VĂN HÓA văn hóa
を始める GIÁO HÓA THỦY khai tâm
する GIÁO HÓA huấn dụ
GIÁO HÓA giáo hóa;giáo khoa
CẢM HÓA sự cảm hóa; sự ảnh hưởng
する ÁC HÓA trở nên xấu đi; tồi đi; xấu đi
ÁC HÓA sự trở nên xấu đi; tình trạng tồi đi
NGỰ HÓA ma; ma quỷ
する CƯỜNG HÓA bồi bổ;làm mạnh lên; củng cố; tăng cường; đẩy mạnh
CƯỜNG HÓA sự củng cố; sự mạnh lên; sự tăng cường; sự đẩy mạnh; củng cố; tăng cường; đẩy mạnh
HOẰNG HÓA cứng lại
水素酸 PHẤT HÓA THỦY TỐ TOAN A-xít hydrofluoric
QUY HÓA sự làm hợp với thủy thổ (cây cối); du nhập;sự nhập tịch; sự nhập quốc tịch; nhập quốc tịch
TẨM HÓA TRANG việc trang điểm nhẹ trước khi đi ngủ .
する PHU HÓA ấp cho nở
はない BIẾN HÓA không thay đổi
はありません BIẾN HÓA không thay đổi
する BIẾN HÓA biến;biến đổi;biến hóa;đổi đời;thay
する BIẾN HÓA cải biến; thay đổi
させる BIẾN HÓA chuyển bụng
BIẾN HÓA sự cải biến; sự thay đổi
する ĐỒNG HÓA đồng hoá
ĐỒNG HÓA đồng hóa;sự đồng hoá
ウラン LIỆT HÓA Uranium Nghèo
学反応 QUANG HÓA HỌC PHẢN ỨNG Phản ứng quang hóa
1 | 2