Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 明MINH
Hán

MINH- Số nét: 08 - Bộ: NHẬT 日

ONメイ, ミョウ, ミン
KUN明かり あかり
  明るい あかるい
  明るむ あかるむ
  明らむ あからむ
  明らか あきらか
  明ける あける
  明け -あけ
  明く あく
  明くる あくる
  明かす あかす
  あきら
  あけ
  あす
  きら
 
  さや
  さやか
  とし
  はる
 
 
  • Sáng. Như minh tinh 明星 sao sáng, minh nguyệt 明月 trăng sáng. Dân tộc đã khai hóa gọi là văn minh 文明.
  • Sáng suốt, sáng suốt trong sạch, không bị ngoại vật nó che lấp gọi là minh. Như cao minh 高明 cao sáng, minh giám 明監 soi sáng, minh sát 明察 xét rõ, v.v. Tục gọi quan trên là minh công 明公 nghĩa là vị quan sáng suốt, là theo nghĩa đó.
  • Phát minh, tỏ rõ. Như phát minh tân lý 發明新理 phát minh ra lẽ mới, tự minh tâm khúc 自明心曲 tự tỏ khúc nhôi (khúc nôi), minh minh như thử 明明如此 rành rành như thế, quang minh lỗi lạc 光明磊落 sáng sủa dõng dạc, v.v.
  • Mắt sáng. Như táng minh 喪明 mù mắt, ông Tử Hạ con chết khóc mù mắt, vì thế mới gọi sự con người chết là táng minh chi thống 喪明之痛.
  • Mới sáng. Như bình minh 平明 vừa sáng, minh nhật 明日 ngày mai, minh niên 明年 sang năm v.v.
  • Thần minh. Như các dùng về người chết gọi là minh khí 明器.
  • Nhà Minh 明 (1368-1644), Minh Thái tổ 明太祖 là Chu Nguyên Chương 朱元璋 đánh được nhà Nguyên 元 lên làm vua gọi là nhà Minh.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
記する MINH KÝ chỉ rõ;đánh dấu;ghi chép rõ ràng; Ghi rõ
MINH KÝ sự chỉ rõ;sự ghi chép rõ ràng
細書 MINH TẾ THƯ bản chi tiết hàng hoá;bảng chi tiết
MINH TẾ chi tiết; rõ ràng rành mạch;sự chi tiết; sự rõ ràng rành mạch
示する MINH THỊ chỉ bảo rõ ràng; trình bày rõ ràng
MINH THỊ sự chỉ bảo rõ ràng; sự trình bày rõ ràng
MINH PHÀN phèn; phèn chua
確にする MINH XÁC vạch rõ
確に MINH XÁC dứt khoát
確な MINH XÁC rành mạch
MINH XÁC rõ ràng và chính xác; minh xác;sự rõ ràng và chính xác; sự minh xác
MINH LIỆU rõ ràng; sáng sủa;sự rõ ràng; sự sáng sủa
白な欠陥 MINH BẠCH KHIẾM HẦM khuyết tật dễ thấy
白な損害 MINH BẠCH TỔN HẠI hư hại dễ thấy
MINH BẠCH minh bạch;sự minh bạch
MINH BẠCH sự minh bạch
治維新 MINH TRI DUY TÂN duy tân Minh Trị; Minh Trị duy tân
治時代 MINH TRI THỜI ĐẠI thời đại Minh Trị
MINH TRI thời đại Minh Trị
MINH TRIỀU,TRIỆU sáng mai
MINH LÃNG rõ ràng; sáng sủa;vui tươi; vui vẻ;sự rõ ràng; sự sáng sủa;sự vui tươi; sự vui vẻ
MINH ÁM tối và sáng; sự sáng tối
MINH VĂN đêm mai;tối mai
MINH TINH sao hôm;sao mai
後日 MINH MINH HẬU NHẬT ngày kìa; 3 ngày sau
日葉 MINH NHẬT DIỆP Cây bạch chỉ
日の朝 MINH NHẬT TRIỀU,TRIỆU sáng mai
MINH NHẬT bữa hôm sau;bữa sau;ngày hôm sau;ngày mai
MINH NHẬT bữa hôm sau;bữa sau;ngày hôm sau;ngày mai
MINH NHẬT bữa hôm sau;bữa sau;ngày mai
MINH PHƯƠNG rạng đông
後日 MINH HẬU NHẬT ngày kia
後日 MINH HẬU NHẬT bữa mốt;mốt;ngày kia; hai ngày sau
MINH NIÊN năm sau; năm tới
MINH SÁT sự xem xét rõ ràng
るくになる MINH hửng
るくなる MINH sáng
るくする MINH thắp sáng
るい色 MINH SẮC màu sáng
るい政治 MINH CHÍNH,CHÁNH TRI Nền chính trị trong sạch
るい MINH tươi sáng; vui vẻ; sáng sủa;xinh tươi
MINH ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa
らむ MINH rạng sáng
らかな事実 MINH SỰ THỰC Sự thực hiển nhiên
らか MINH rõ ràng; hiển nhiên; sáng sủa;sự rõ ràng; sự hiển nhiên
け方 MINH PHƯƠNG bình minh; lúc bình minh
ける MINH mở ra; rạng sáng; hé lộ; bắt đầu
けましておめでとうございます MINH Chúc mừng năm mới
けの MINH MINH TINH Sao Kim ở phương đông lúc bình minh
くる日 MINH NHẬT ngày tiếp theo; ngày hôm sau
くる MINH tiếp; tiếp theo
MINH mở ra; hé mở; ló rạng; trống; lộ ra ngoài
かり障子 MINH CHƯƠNG TỬ,TÝ Cửa được dán giấy trắng một bên để lấy ánh sáng
かり採り MINH THẢI,THÁI Cửa sổ ở mái nhà hay ở trên cao để lấy ánh sáng
かり MINH ánh điện; ánh sáng; sự sáng sủa
かす MINH làm rõ; vạch trần; tiết lộ; làm sáng tỏ
未詳(積荷)保険証券 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG TÍCH HÀ BẢO HIỂM CHỨNG KHOÁN đơn bảo hiểm bao
未詳保険 TIÊN MINH VỊ,MÙI TƯỜNG BẢO HIỂM đơn bảo hiểm bao
TIÊN MINH tươi sáng
TIÊN MINH rõ ràng;sự rõ ràng
する THÍCH MINH giải thích; làm rõ
THÍCH MINH sự thuyết minh; sự giải thích; thuyết minh; giải thích
性の原理 THẤU MINH TÍNH,TÁNH NGUYÊN LÝ Nguyên lý trong suốt
THẤU MINH TÍNH,TÁNH Sự trong suốt
THẤU MINH ĐỘ độ trong suốt
THẤU MINH THỂ thể trong suốt
THẤU MINH trong suốt
THẤU MINH sự trong suốt;trong suốt
HIỀN MINH hiền minh; sáng suốt; khôn ngoan; cao tay; thông minh; sáng suốt; khéo léo;khôn ngoan; thông minh;sự sáng suốt; sự khôn ngoan; sự khôn khéo; sự khéo léo; sáng suốt; khôn khéo; khôn ngoan; khéo léo
THUYẾT MINH THƯ bản hướng dẫn;bản thuyết minh
THUYẾT MINH HỘI buổi họp để trình bày giải thích
する THUYẾT MINH bày tỏ;bầy tỏ;cắt nghĩa;giảng;thuyết minh; giải thích
THUYẾT MINH sự thuyết minh; sự giải thích
送り状 CHỨNG MINH TỐNG TRẠNG hóa đơn xác thực
書による販売 CHỨNG MINH THƯ PHIẾN MẠI bán theo giấy chứng nhận
CHỨNG MINH THƯ căn cước;chứng chỉ;chứng minh thư;giấy chứng nhận;thẻ;thẻ căn cước;thẻ chứng minh nhân dân;thẻ kiểm tra
写し書類 CHỨNG MINH TẢ THƯ LOẠI bản chứng từ;bản xác thực
写し CHỨNG MINH TẢ bản chứng từ
付写し書類 CHỨNG MINH PHÓ TẢ THƯ LOẠI bản chứng từ;bản xác thực
付写し CHỨNG MINH PHÓ TẢ bản chứng từ
付き写し CHỨNG MINH PHÓ TẢ bản xác thực
インボイス CHỨNG MINH hóa đơn xác thực
する CHỨNG MINH biện chứng;làm chứng
する CHỨNG MINH chứng minh
CHỨNG MINH chứng minh;sự chứng minh
NGÔN MINH tuyên ngôn; sự khẳng định; khẳng định; lời tuyên bố; tuyên bố; phát ngôn
する GIẢI MINH đả thông;dẫn giải
GIẢI MINH Sự làm sáng tỏ; sự giải thích; giải thích; làm rõ; làm sáng tỏ
西かり TÂY MINH Ánh hoàng hôn; ánh nắng khi mặt trời ngả về phía tây
BẠC MINH ánh sáng mờ; lúc chạng vạng; lúc nhá nhem
TRỮ,TRƯỚC MINH Sự rõ ràng; sự sáng sủa
ANH MINH tinh anh
かり HOA MINH sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối
TỰ MINH rành mạch; rõ ràng;sự rành mạch; sự rõ ràng
する CỦ MINH truy cứu
CỦ MINH sự truy cứu; truy cứu
GIẢN MINH sự súc tích; sự ngắn gọn; đơn giản; súc tích; ngắn gọn; hàm súc
する CỨU MINH tìm hiểu
する CỨU MINH điều tra rõ
CỨU MINH sự điều tra cho rõ ràng; điều tra rõ; làm rõ; điều tra tìm hiểu
1 | 2