Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 服PHỤC
Hán

PHỤC- Số nét: 08 - Bộ: NHỤC 肉、月

ONフク
KUN はっ
  はつ
  はら
  • Áo mặc. Như lễ phục 禮服 áo lễ, thường phục 常服 áo thường.
  • Mặc áo.
  • Áo tang, trảm thôi 斬衰, tư thôi 齊衰, đại công 大功, tiểu công 小功, ti ma ?麻 gọi là ngũ phục 五服.
  • Phục tòng.
  • Làm việc. Như phục quan 服官 làm việc quan, phục điền 服田 làm ruộng, v.v.
  • Dóng xe tứ mã, hai con ở hai bên đòn xe gọi là phục.
  • Uống. Như phục dược 服藥 uống thuốc.
  • Quen. Như bất phục thủy thổ 不服水土 chẳng quen đất nước.
  • Deo.
  • Nghĩ nhớ.
  • Cái ống tên.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
PHỤC DƯỢC phục dược
用する PHỤC DỤNG uống (thuốc) theo liều lượng
PHỤC DỤNG việc uống thuốc
従する PHỤC INH,TÒNG phục tùng
PHỤC INH,TÒNG sự phục tùng
PHỤC DỊCH hình phạt trong quân đội; sự phục dịch; sự ngồi tù;phục dịch
PHỤC TANG,TÀNG đớn đau
務する PHỤC VỤ phục dịch;phục vụ
を買う PHỤC MÃI sắm quần áo
を脱ぐ PHỤC THOÁT cởi quần áo
を着る PHỤC TRƯỚC mặc quần áo
飾品 PHỤC SỨC PHẨM đồ trang sức
を乾かす PHỤC CAN,CÀN,KIỀN phơi quần áo
PHỤC SỨC sự phục sức; sự trang điểm; cách ăn mặc
にボタンを付ける PHỤC PHÓ đính khuy
装する PHỤC TRANG chưng diện
PHỤC quần áo; bộ
PHỤC TRANG phục sức;phục trang;y trang
薬する PHỤC DƯỢC Uống thuốc
TRƯỚC PHỤC sự biển thủ; sự đút túi
する KÍNH PHỤC kính phục;mến phục
NỘI PHỤC DƯỢC Thuốc để uống
QUÂN PHỤC quân phục
する THỪA PHỤC phục tùng; quy phục; chấp nhận
NỘI PHỤC uống thuốc
BỊ PHỤC quần áo; trang phục
THỪA PHỤC sự phục tùng; sự quy phục
HẠ PHỤC quàn áo mùa hè
する(困難を) KHẮC PHỤC KHỐN NẠN,NAN vượt
を脱ぐ Y PHỤC THOÁT thoát y
箪笥 DƯƠNG PHỤC ĐAN TỨ tủ áo quần
CẢM PHỤC cảm phục
する KHẮC PHỤC khắc phục
を洗濯する Y PHỤC TẨY TRẠC vò áo quần
ブラシ DƯƠNG PHỤC bàn chải áo
する TÂM PHỤC tâm phục
KHẮC PHỤC sự khắc phục; sự chinh phục; khắc phục; chinh phục
を広げる Y PHỤC QUẢNG vạch áo
を買う DƯƠNG PHỤC MÃI sắm quần áo
TÂM PHỤC sự tâm phục; sự mến phục;thần phục
TANG,TÀNG PHỤC tang;tang phục
のボタン Y PHỤC khuy áo
を脱ぐ DƯƠNG PHỤC THOÁT cởi quần áo
CHINH PHỤC GIẢ người chinh phục; kẻ chinh phục
HÒA PHỤC quần áo kiểu Nhật; trang phục Nhật;quần áo nhật bản
TĂNG PHỤC tăng phục; cách ăn mặc của các nhà sư
Y PHỤC đồ mặc;xiêm áo;y phục; quần áo; trang phục
を着る DƯƠNG PHỤC TRƯỚC mặc quần áo
CHINH PHỤC sự chinh phục; chinh phục
を乾かす DƯƠNG PHỤC CAN,CÀN,KIỀN phơi quần áo
THỨC PHỤC bộ lễ phục
DƯƠNG PHỤC âu phục;quần áo;quần áo tây
BÌNH PHỤC thường phục
NGÔ PHỤC ỐC cửa hàng bán các trang phục truyền thống (của Nhật)
HẮC PHỤC quần áo đen; quần áo tang
提供 THUYỀN PHỤC ĐỀ CUNG cung cấp tàu
NGÔ PHỤC vải vóc; trang phục dân tộc của Nhật
手配書 THUYỀN PHỤC THỦ PHỐI THƯ đơn lưu khoang
HỢP PHỤC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu
予約表 THUYỀN PHỤC DỰ ƯỚC BIỂU đơn lưu khoang
BẤT PHỤC INH,TÒNG bất tuân
GIAN PHỤC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu
MỸ,MĨ PHỤC quần áo đẹp
BẤT PHỤC dị nghị;không chịu; không phục;sự dị nghị;sự không chịu; sự không phục
CHẾ PHỤC chế phục;chinh phục;đồng phục;phục chế;sắc phục
LỄ PHỤC lễ phục; bộ lễ phục;quần áo lễ;tế phục
ĐÔNG PHỤC quần áo mùa đông
妊婦 NHÂM PHỤ PHỤC quần áo dành cho người mang thai; quần áo bà bầu
潜水 TIỀM THỦY PHỤC quần áo lặn
大礼 ĐẠI LỄ PHỤC quần áo đại lễ
流行 LƯU HÀNH,HÀNG PHỤC quần áo hợp thời;thời trang
作業 TÁC NGHIỆP PHỤC quần áo làm việc
衛生 VỆ SINH PHỤC quần áo vệ sinh
体操 THỂ HAO,THAO PHỤC quần áo thể thao
注文 CHÚ VĂN PHỤC quần áo đặt may; quần áo may đo
事務 SỰ VỤ PHỤC quần áo văn phòng
飛行 PHI HÀNH,HÀNG PHỤC đồng phục phi hành
宇宙 VŨ TRỤ PHỤC quần áo phi hành gia
乗馬 THỪA MÃ PHỤC quần áo đi ngựa
防寒 PHÒNG HÀN PHỤC quần áo chống lạnh
学生 HỌC SINH PHỤC y phục học sinh; đồng phục học sinh
合い HỢP PHỤC Quần áo mặc vào mùa xuân hoặc mùa thu; quần áo
学生 HỌC SINH PHỤC quần áo học sinh
運動 VẬN ĐỘNG PHỤC quần áo thể thao
紳士 THÂN SỸ,SĨ PHỤC quần áo đàn ông;trang phục của các thân sĩ; trang phục của người đàn ông hào hoa phong nhã; trang phục của ngươi cao sang quyền quý
既製 KÝ CHẾ PHỤC áo quần may sẵn; đồ may sẵn; trang phục may sẵn;quấn áo may sẵn
子供 TỬ,TÝ CUNG PHỤC quần áo trẻ con;quần áo trẻ em; trang phục trẻ em
通常 THÔNG THƯỜNG PHỤC quần áo thông thường
既成 KÝ THÀNH PHỤC áo quần may sẵn; đồ may sẵn; trang phục may sẵn
婦人 PHỤ NHÂN PHỤC quần áo phụ nữ
つなぎ PHỤC bộ quần áo liền quần cho những người làm việc nặng nhọc
困難克 KHỐN NẠN,NAN KHẮC PHỤC khắc phục khó khăn
命令に従する MỆNH LỆNH PHỤC INH,TÒNG phục tùng mệnh lệnh;tuân mệnh
命令にする MỆNH LỆNH PHỤC thừa mệnh
余暇衣 DƯ HẠ Y PHỤC bộ đồ dạ hội
菜っ葉 THÁI DIỆP PHỤC Áo đồng phục màu xanh của các công nhân trong nhà máy
山を克する SƠN KHẮC PHỤC vượt qua núi
労働衣 LAO ĐỘNG Y PHỤC quần áo lao dộng
軍隊の制 QUÂN ĐỘI CHẾ PHỤC quân phục
困難を克する KHỐN NẠN,NAN KHẮC PHỤC vượt khó khăn
1 | 2