Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 重TRỌNG,TRÙNG
Hán

TRỌNG,TRÙNG- Số nét: 09 - Bộ: PHIỆT ノ

ONジュウ, チョウ
KUN
  重い おもい
  重り おもり
  重なう おもなう
  重ねる かさねる
  重なる かさなる
  おも
  さね
  しげ
  しげる
  • Nặng. Dem hai vật so sánh với nhau gọi là "khinh trọng" 輕重 nặng nhẹ. Dùng sức nhiều cũng gọi là "trọng", vì thế nên tiếng to cũng gọi là "trọng".
  • Tính cái sức chống chọi của vật này với vật kia gọi là "trọng lượng" 重量, khoa học nghiên cứu về cái lẽ của sức, định sức, động sức giúp gọi là "trọng học" 重學 hay "lực học" 力學, v.v.
  • Coi trọng, không dám khinh thường. Như "trịnh trọng" 鄭重, "nghiêm trọng" 嚴重, v.v.
  • Tôn trọng. Như "quân tử tự trọng" 君子自重 người quân tử tôn trọng lấy mình.
  • Chuộng. Như "trọng nông" 重農 chuộng nghề làm ruộng.
  • Quá. Thư "trọng bệnh" 重病 bệnh nặng quá, "trọng tội" 重罪 tội nặng quá, v.v.
  • Một âm là "trùng". Gấp, kép. Như "trùng tứ" 重四 gấp tư.
  • Lại. Như "trùng tố" 重做 làm lại. "Phúc bất trùng lai" 福不重來 phúc chẳng đến hai lần.
  • Trồng vật gì cách nhau một từng gọi là "nhất trùng" 一重.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
量過不足認用条件 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG QUÁ BẤT TÚC NHẬN DỤNG ĐIỀU KIỆN dung sai trọng lượng
量貨物 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG HÓA VẬT hàng nặng;hàng trọng lượng
量証書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG THƯ giấy chứng nhận trọng lượng
量証明書量目証明 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG CHỨNG MINH THƯ LƯỢNG MỤC CHỨNG MINH giấy chứng nhận trọng lượng
量明細申告書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THÂN CÁO THƯ phiếu trọng lượng
量明細書 TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG MINH TẾ THƯ bản chi tiết trọng lượng
TRỌNG,TRÙNG LƯỢNG sức nặng;trọng lượng
TRỌNG,TRÙNG TRÁCH trách nhiệm nặng nề;trọng trách
視する TRỌNG,TRÙNG THỊ coi trọng
TRỌNG,TRÙNG THỊ chú trọng;sự coi trọng; coi trọng
要部分 TRỌNG,TRÙNG YẾU BỘ PHÂN bộ phận quan trọng
要視する TRỌNG,TRÙNG YẾU THỊ xem trọng
要人物 TRỌNG,TRÙNG YẾU NHÂN VẬT kẻ cả
要な状態 TRỌNG,TRÙNG YẾU TRẠNG THÁI hiểm yếu
要な TRỌNG,TRÙNG YẾU cần;hệ trọng;lợi hại;mấu chốt;trọng yếu
TRỌNG,TRÙNG YẾU sự trọng yếu; sự quan trọng;trọng yếu; quan trọng
複する TRỌNG,TRÙNG PHỨC trùng lặp; lặp lại
複する TRỌNG,TRÙNG PHỨC trùng lặp; lặp lại
TRỌNG,TRÙNG PHỨC sự trùng lặp; sự lặp lại
TRỌNG,TRÙNG PHỨC sự trùng lặp; sự lặp lại
TRỌNG,TRÙNG HÀ tải nặng; gánh nặng; vật nặng
苦しい TRỌNG,TRÙNG KHỔ nặng nề; khó chịu; bức bối
TRỌNG,TRÙNG TỘI trọng tội
TRỌNG,TRÙNG TƯƠNG,SƯƠNG hộp đựng nhiều tầng
TRỌNG,TRÙNG CHỨNG chứng bệnh nặng
TRỌNG,TRÙNG BỆNH,BỊNH bệnh nặng;ốm nặng;trọng bệnh
TRỌNG,TRÙNG DỤNG sự trọng dụng
TRỌNG,TRÙNG DỤNG trọng dụng
TRỌNG,TRÙNG PHẠM trọng tội
TRỌNG,TRÙNG ĐIỂM điểm quan trọng; điểm trọng yếu;trọng điểm
機関銃 TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY QUAN SÚNG đại liên;súng đại liên
TRỌNG,TRÙNG THÁI sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch
TRỌNG,TRÙNG ÂN ơn trọng (như núi)
TRỌNG,TRÙNG TÂM trọng tâm
TRỌNG,TRÙNG DỊCH giám đốc
工業機械 TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP CƠ,KY GIỚI máy công nghiệp nặng
工業 TRỌNG,TRÙNG CÔNG NGHIỆP công nghiệp nặng;kỹ nghệ nặng;ngành công nghiệp nặng
宝する TRỌNG,TRÙNG BẢO quý; thích thú
TRỌNG,TRÙNG BẢO quý báu; tiện lợi;sự quý báu; sự tiện lợi
大な TRỌNG,TRÙNG ĐẠI hệ trọng;nghiêm trọng;thâm trầm;trầm trọng
TRỌNG,TRÙNG ĐẠI sự trọng đại; sự quan trọng;trọng đại; quan trọng
囲を破る TRỌNG,TRÙNG VI PHÁ phá vòng vây
TRỌNG,TRÙNG LỰC sức nặng;trọng lực
TRỌNG,TRÙNG HÌNH đại hình
TRỌNG,TRÙNG THƯƠNG trọng thương;vết thương nặng
TRỌNG,TRÙNG THỂ sự ốm nặng; tình trạng nguy kịch; ốm nặng
んずる TRỌNG,TRÙNG coi trọng; kính trọng; tôn trọng
んじる TRỌNG,TRÙNG kính trọng; coi trọng; tôn trọng
TRỌNG,TRÙNG trọng lượng; sức nặng
ねる TRỌNG,TRÙNG chồng chất; chồng lên; chất lên
なる TRỌNG,TRÙNG chồng chất; xếp chồng lên
たい TRỌNG,TRÙNG nặng; nặng nề; không sảng khoái
TRỌNG,TRÙNG khối lượng; trọng lượng; sức nặng; cân nặng
い負担をかける TRỌNG,TRÙNG PHỤ ĐẢM đa mang
TRỌNG,TRÙNG nặng; nặng nề;trầm trọng
TRỌNG,TRÙNG lần; tầng
ĐỘN TRỌNG,TRÙNG ngu đần; ngốc nghếch;sự ngu đần; sự ngốc nghếch
KHỞI TRỌNG,TRÙNG CƠ,KY cần cẩu;cần trục;máy bay chở hàng;máy trục
物品 QUÝ TRỌNG,TRÙNG VẬT PHẨM đồ quý
QUÝ TRỌNG,TRÙNG PHẨM vật phẩm quý báu; đồ quý giá; đồ quý báu; vật quý; vật báu; đồ quý; tiền bạc nữ trang...
QUÝ TRỌNG,TRÙNG báu;báu quý;đáng giá;quí báu;quí trọng;quý
QUÝ TRỌNG,TRÙNG đắt đỏ;sự quý trọng; sự quý giá; sự quý báu;quý trọng; quý giá; quý báu; vàng ngọc; đáng quý
TRANG TRỌNG,TRÙNG sự trang trọng;trang trọng
する TRÂN TRỌNG,TRÙNG trân trọng
TRÂN TRỌNG,TRÙNG sự trân trọng
TỶ TRỌNG,TRÙNG KẾ Tỷ trọng kế
TỶ TRỌNG,TRÙNG tỉ trọng;tỷ trọng
に支出する THẬN TRỌNG,TRÙNG CHI XUẤT
THẬN TRỌNG,TRÙNG sự thận trọng; thận trọng
TÔN TRỌNG,TRÙNG sự tôn trọng
THIÊN TRỌNG,TRÙNG hộp ăn trưa có tempura
KHẨU TRỌNG,TRÙNG sự thận trọng trong lời nói; thận trọng; cân nhắc
に閉める NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG BẾ đóng chịt
NGHIÊM TRỌNG,TRÙNG nghiêm trọng; nghiêm; cẩn mật; nghiêm ngặt; ngặt nghèo; nghiêm khắc; nghiêm;sự nghiêm trọng; sự nghiêm nghặt; sự ngặt nghèo; nghiêm trọng
二十 THẬP TRỌNG,TRÙNG NHỊ THẬP TRỌNG,TRÙNG Vô số
THẬP TRỌNG,TRÙNG Gấp mười
BÁT TRỌNG,TRÙNG ANH sự nở rộ hoa anh đào
THỂ TRỌNG,TRÙNG KẾ cái cân
が増える THỂ TRỌNG,TRÙNG TĂNG lên cân
THỂ TRỌNG,TRÙNG thể trọng; cân nặng
NGŨ TRỌNG,TRÙNG HẠNG ngũ tấu; tấu năm bè
の塔 NGŨ TRỌNG,TRÙNG THÁP tháp 5 tầng; tòa bảo tháp 5 tầng
NHỊ TRỌNG,TRÙNG NGẠC Cằm chẻ đôi
関税率制 NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ XUẤT CHẾ chế độ hai suất thuế
関税 NHỊ TRỌNG,TRÙNG QUAN THUẾ chế độ hai suất thuế
NHỊ TRỌNG,TRÙNG PHỦ Bình đun cách thủy; nồi hai tầng; chõ hấp
運賃制度 NHỊ TRỌNG,TRÙNG VẬN NHẪM CHẾ ĐỘ chế độ hai suất cước
課税 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KHÓA THUẾ thuế đánh hai lần
螺旋 NHỊ TRỌNG,TRÙNG LOA TOÀN Đường xoắn đôi
織り NHỊ TRỌNG,TRÙNG CHỨC áo dệt kép
結婚 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HÔN Sự lấy hai vợ; sự lấy hai chồng; sự song hôn
結合 NHỊ TRỌNG,TRÙNG KẾT HỢP Liên kết đôi (hóa học)
NHỊ TRỌNG,TRÙNG SONG cửa sổ đôi
NHỊ TRỌNG,TRÙNG THUẾ thuế đánh hai lần
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỂM hai mí
焦点 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TIÊU ĐIỂM hai tiêu điểm; hai tròng (kính)
母音 NHỊ TRỌNG,TRÙNG MẪU ÂM Nguyên âm đôi; nhị trùng âm
NHỊ TRỌNG,TRÙNG KIỀU Cầu đôi (thường có ở cửa chính cung điện)
NHỊ TRỌNG,TRÙNG TINH Song tinh; sao kép
撮影 NHỊ TRỌNG,TRÙNG TOÁT ẢNH sự chụp lồng ghép (ảnh)
1 | 2