Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 政CHÍNH,CHÁNH
Hán

CHÍNH,CHÁNH- Số nét: 09 - Bộ: PHỘC 攴、夂

ONセイ, ショウ
KUN まつりごと
  まん
  ただ
  まさ
  • Làm cho chính, người trên chế ra phép tắc luật lệ để cho kẻ dưới cứ thế mà noi gọi là chánh.
  • Việc quan (việc nhà nước). Như tòng chánh 從政 ra làm việc quan, trí chánh 致政 cáo quan.
  • Khuôn phép. Như gia chánh 家政 khuôn phép trị nhà.
  • Tên quan (chủ coi về một việc) như học chánh 學政 chức học chánh (coi việc học), diêm chánh 鹽政 chức diêm chánh (coi việc muối).
  • Chất chánh, đem ý kiến hay văn bài nghị luận của mình đến nhờ người xem hộ gọi là trình chánh 呈政. Cũng đọc là chữ chính.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
CHÍNH,CHÁNH LUẬN chính luận
見放送 CHÍNH,CHÁNH KIẾN PHÓNG TỐNG sự tuyên bố chính kiến
CHÍNH,CHÁNH KIẾN chính kiến
CHÍNH,CHÁNH SÁCH chánh sách;chính sách
CHÍNH,CHÁNH GIỚI chính giới;giới chính trị
治部 CHÍNH,CHÁNH TRI BỘ bộ chính trị
治舞台 CHÍNH,CHÁNH TRI VŨ ĐÀI vũ đài chính trị
治省 CHÍNH,CHÁNH TRI TỈNH bộ chính trị
治犯 CHÍNH,CHÁNH TRI PHẠM tù chính trị
治指導員 CHÍNH,CHÁNH TRI CHỈ ĐAO VIÊN chính trị viên
治家 CHÍNH,CHÁNH TRI GIA chính trị gia;nhà chính trị
治問題 CHÍNH,CHÁNH TRI VẤN ĐỀ vấn đề chính trị
治体制 CHÍNH,CHÁNH TRI THỂ CHẾ chế độ chính trị
CHÍNH,CHÁNH TRI chánh trị;chính trị
権を握る CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ÁC cầm quyền;nắm chính quyền
権を奪い取る CHÍNH,CHÁNH QUYỀN ĐOẠT THỦ tiếm quyền
CHÍNH,CHÁNH QUYỀN binh quyền;chánh quyền;chính quyền; quyền lực chính trị
府間取引 CHÍNH,CHÁNH PHỦ GIAN THỦ DẪN buôn bán liên chính phủ;giao dịch liên chính phủ
府間協定 CHÍNH,CHÁNH PHỦ GIAN HIỆP ĐỊNH hiệp định liên chính phủ
府迎賓館 CHÍNH,CHÁNH PHỦ NGHINH TÂN QUÁN nhà khách chính phủ
府貿易 CHÍNH,CHÁNH PHỦ MẬU DỊ,DỊCH buôn bán của nhà nước
府証券 CHÍNH,CHÁNH PHỦ CHỨNG KHOÁN chứng khoán nhà nước
府投資委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẦU TƯ ỦY VIÊN HỘI ủy ban đầu tư chính phủ
府所在地 CHÍNH,CHÁNH PHỦ SỞ TẠI ĐỊA bản cư
府官房 CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUAN PHÒNG văn phòng chính phủ
府宗教委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÔN,TÔNG GIÁO ỦY VIÊN HỘI ban tôn giáo của chính phủ
府国境委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ QUỐC CẢNH ỦY VIÊN HỘI ban biên giới của chính phủ
府取引 CHÍNH,CHÁNH PHỦ THỦ DẪN buôn bán của nhà nước
府会議 CHÍNH,CHÁNH PHỦ HỘI NGHỊ hội đồng chính phủ
府人事委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ NHÂN SỰ ỦY VIÊN HỘI ban tổ chức cán bộ chính phủ
府の物価委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ VẬT GIÁ ỦY VIÊN HỘI ban vật giá của chính phủ
府の無駄遣いに反対する市民 CHÍNH,CHÁNH PHỦ VÔ,MÔ ĐÀ KHIỂN PHẢN ĐỐI THỊ DÂN Nhóm công dân Phản đối sự lãng phí của Chính phủ
府の情報管理委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI ban cơ yếu của chính phủ
CHÍNH,CHÁNH PHỦ chánh phủ;chính phủ;nhà nước
CHÍNH,CHÁNH CỤC,CUỘC chính cục;chính cuộc;tình thế chính trị
CHÍNH,CHÁNH BIẾN cuộc chính biến; thay đổi về chính trị
CHÍNH,CHÁNH VỤ chính sự
CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG chính đảng;đảng
CHÍNH,CHÁNH THỂ chính thể
CHÍNH,CHÁNH LỆNH nghị định
CHÍNH,CHÁNH sự thống trị; sự cai trị; chính quyền
府組織 PHI CHÍNH,CHÁNH PHỦ TỔ CHỨC tổ chức phi chính phủ
ĐÔ CHÍNH,CHÁNH chính quyền thủ phủ Tokyo
総局 BƯU CHÍNH,CHÁNH TỔNG CỤC,CUỘC tổng cục bưu điện
BƯU CHÍNH,CHÁNH bưu chính
NÔNG CHÍNH,CHÁNH nền chính trị nông nghiệp
QUÂN CHÍNH,CHÁNH chính quyền trong tay quân đội
TÀI CHÍNH,CHÁNH BỘ bộ tài chính
資本 TÀI CHÍNH,CHÁNH TƯ BẢN tư bản tài chính
経済 TÀI CHÍNH,CHÁNH KINH TẾ kinh tài;kinh tế tài chính
状態 TÀI CHÍNH,CHÁNH TRẠNG THÁI khả năng tài chính
TÀI CHÍNH,CHÁNH tài chính
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH KHÓA phòng hành chính
組織 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH TỔ CHỨC bộ máy nhà nước;tổ chức hành chính
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUYỀN quyền hành chính
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN cơ quan hành chính; cơ quan nhà nước
・商業・運輸のための電子データ交換規則 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH THƯƠNG NGHIỆP VẬN THÂU ĐIỆN TỬ,TÝ GIAO HOÁN QUY TẮC Quy tắc trao đổi dữ liệu điện tử phục vụ cho công tác hành chính, thương mại và giao thông
に関するアジア太平洋地域機関 HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH QUAN THÁI BÌNH DƯƠNG ĐỊA VỰC CƠ,KY QUAN Cơ quan hành chính phụ trách khu vực Châu Á Thái Bình Dương
HÀNH,HÀNG CHÍNH,CHÁNH hành chính;hành chính (hành chánh)
ĐINH CHÍNH,CHÁNH Tổ chức thành phố; sự điều hành thành phố
主義 VƯƠNG CHÍNH,CHÁNH CHỦ,TRÚ NGHĨA bảo hoàng
府状態 VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ TRẠNG THÁI vô chính phủ
府主義 VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ CHỦ,TRÚ NGHĨA vô chính phủ
VÔ,MÔ CHÍNH,CHÁNH PHỦ sự vô chính phủ;vô chính phủ
VI CHÍNH,CHÁNH GIẢ nhân viên hành chính
TRIỀU,TRIỆU CHÍNH,CHÁNH triều chính
BẠO,BỘC CHÍNH,CHÁNH bạo chính
THI,THÍ CHÍNH,CHÁNH chính sách thi hành
TÂN CHÍNH,CHÁNH ĐẢNG tân đảng
NHIẾP CHÍNH,CHÁNH quan nhiếp chính; chức vụ quan nhiếp chính
HIẾN CHÍNH,CHÁNH chính trị dựa theo hiến pháp; chính trị lập hiến
ĐẾ CHÍNH,CHÁNH chính quyền đế quốc;đế chế
THỊ CHÍNH,CHÁNH chính quyền thành phố
GIA CHÍNH,CHÁNH tài chính gia đình; công việc quản gia; công việc gia đình
府党 PHẢN CHÍNH,CHÁNH PHỦ ĐẢNG đảng đối lập
PHẢN CHÍNH,CHÁNH PHỦ chống chính phủ
THAM CHÍNH,CHÁNH QUYỀN quyền bầu cử;quyền tham chính
THAM CHÍNH,CHÁNH tham chính
干渉 NỘI CHÍNH,CHÁNH CAN THIỆP Sự can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
不干渉 NỘI CHÍNH,CHÁNH BẤT CAN THIỆP Không can thiệp vào công việc nội bộ (của nước khác)
NỘI CHÍNH,CHÁNH nội chính;nội chính (nội chánh)
連邦 LIÊN BANG CHÍNH,CHÁNH PHỦ chính phủ liên bang
通貨 THÔNG HÓA CHÍNH,CHÁNH SÁCH Chính sách tiền tệ
農業 NÔNG NGHIỆP CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách nông nghiệp
貿易 MẬU DỊ,DỊCH CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách buôn bán;chính sách ngoại thương
経済策委員会 KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH ỦY VIÊN HỘI ủy ban Chính sách Kinh tế
経済 KINH TẾ CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách kinh tế
立憲 LẬP HIẾN CHÍNH,CHÁNH TRI chính trị lập hiến
立憲 LẬP HIẾN CHÍNH,CHÁNH THỂ chính thể lập hiến
武断 VŨ,VÕ ĐOÀN,ĐOẠN CHÍNH,CHÁNH TRI Chính quyền trong tay quân đội
武家 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH TRI Chính phủ phong kiến
武家 VŨ,VÕ GIA CHÍNH,CHÁNH QUYỀN Chính phủ samurai
武力 VŨ,VÕ LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI chính trị vũ lực
権力 QUYỀN LỰC CHÍNH,CHÁNH TRI chính trị dựa vào quyền lực
日本策投資銀行 NHẬT BẢN CHÍNH,CHÁNH SÁCH ĐẦU TƯ NGÂN HÀNH,HÀNG Ngân hàng phát triển Nhật Bản
投資 ĐẦU TƯ CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách đầu tư
悪い ÁC CHÍNH,CHÁNH SÁCH hạ sách
恐怖 KHỦNG BỐ CHÍNH,CHÁNH TRI chính trị khủng bố
平等 BÌNH ĐĂNG CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách bình dân
対外 ĐỐI NGOẠI CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách đối ngoại
1 | 2