Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 性TÍNH,TÁNH
Hán

TÍNH,TÁNH- Số nét: 08 - Bộ: TÂM 心

ONセイ, ショウ
KUN さが
  • Tính, là một cái lẽ chân chính trời bẩm phú cho người. Như tính thiện 性善 tính lành.
  • Mạng sống. Như tính mệnh 性命.
  • Hình tính, chỉ về công dụng các vật. Như dược tính 藥性 tính thuốc, vật tính 物性 tính vật, v.v.
  • Yên nhiên mà làm không có chấp chước gì cả. Như Nghiêu Thuấn tính chi dã 堯舜性之也 vua Nghiêu vua Thuấn cứ như chân tính mà làm vậy. Nhà Phật nói cái tính người ta nguyên lai vẫn đầy đủ sáng láng từ bi hỷ xả mầu nhiệm tinh thần, chỉ vì vật dục làm mê mất chân tính ấy đi, nên mới tham lam giận dữ ngu si mà gây nên hết thẩy mọi tội. Nếu nhận tỏ bản tính (kiến tính 見性) của mình thì bao nhiêu sự sằng bậy đều sạch hết mà chứng được như Phật ngay.
1 | 2 | 3


Từ hánÂm hán việtNghĩa
TÍNH,TÁNH CHẤT tính chất
TÍNH,TÁNH HÀNH,HÀNG tính cách và hành vi
TÍNH,TÁNH NĂNG tính năng
的関係 TÍNH,TÁNH ĐÍCH QUAN HỆ quan hệ tình dục
TÍNH,TÁNH ĐÍCH giới tính; giống; nhục dục; tình dục;thuộc về giới tính; nhục dục; thuộc về tình dục
TÍNH,TÁNH PHÍCH tâm tính; tính tình; đặc tính; thói quen
TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh hoa liễu;bệnh phong tình;bệnh tình
生活 TÍNH,TÁNH SINH HOẠT cuộc sống tình dục
TÍNH,TÁNH DỤC dục tình;tính dục;tình dục
格が合う TÍNH,TÁNH CÁCH HỢP hợp tính
TÍNH,TÁNH CÁCH phẩm cách;tâm trạng; trạng thái; tính tình; tâm tính; tính cách;tính nết
TÍNH,TÁNH TÌNH tính tình
急な TÍNH,TÁNH CẤP hấp tấp;hộc tốc;lau nhau;nóng;nóng nảy
TÍNH,TÁNH CẤP cấp tính; vội vàng; nhanh chóng;sự cấp tính; sự vội vàng
TÍNH,TÁNH KHÍ bộ phận sinh dục
TÍNH,TÁNH BIỆT sự phân biệt giới tính
TÍNH,TÁNH PHÂN bản tính; trạng thái tự nhiên
交する TÍNH,TÁNH GIAO giao hợp; giao cấu; quan hệ; quan hệ tình dục
TÍNH,TÁNH GIAO sự giao cấu; sự giao hợp
TÍNH,TÁNH giới tính; giống;tính
CAO TÍNH,TÁNH NĂNG tính năng cao
DƯƠNG TÍNH,TÁNH dương tính
ÂM TÍNH,TÁNH âm tính
の欄 DÃ TÍNH,TÁNH LAN hoa lan tướng quân
DÃ TÍNH,TÁNH tính chất hoang dã;tính hoang dã
TOAN TÍNH,TÁNH VŨ mưa acid
土地 TOAN TÍNH,TÁNH THỔ ĐỊA đồng chua
TOAN TÍNH,TÁNH tính a xít
検査 THÍCH TÍNH,TÁNH KIỂM TRA cuộc trắc nghiệm khả năng (để tuyển vào làm việc)
THÍCH TÍNH,TÁNH năng khiếu
NHUYỄN TÍNH,TÁNH Tính mềm dẻo; tính linh hoạt; sự đàn hồi
麻痺 NÃO TÍNH,TÁNH MA TÝ chứng liệt não
小児麻痺 NÃO TÍNH,TÁNH TIỂU NHI MA TÝ chứng liệt não trẻ em
まひ NÃO TÍNH,TÁNH bệnh tê liệt não
NÃO TÍNH,TÁNH thuộc não
幹細胞 PHÔI TÍNH,TÁNH CÁN TẾ BÀO Tế bào Trực hệ Phôi
NIÊM TÍNH,TÁNH Tính nhớt
BẨM,LẪM TÍNH,TÁNH thiên bẩm; bẩm sinh
NGẠNH TÍNH,TÁNH tính cứng rắn; tính cứng
TRI TÍNH,TÁNH bát ngát;sự thông minh
GIẢN TÍNH,TÁNH sự cáu kỉnh; sự khó chịu; tính cáu kỉnh; tính khó chịu; sự khó tính; khó tính
DỊ TÍNH,TÁNH dị tính;giới tính khác; đồng phân; khác giới
NAM TÍNH,TÁNH ĐÍCH một cách đàn ông; đầy nam tính
NAM TÍNH,TÁNH KHÍ dương vật
NAM TÍNH,TÁNH đàn ông
LÝ TÍNH,TÁNH LUẬN duy lý luận
LÝ TÍNH,TÁNH lý tính; lý trí
THÚ TÍNH,TÁNH thú tính
にする HY TÍNH,TÁNH xả
ĐẶC TÍNH,TÁNH Đặc trưng; đặc tính
PHỤ TÍNH,TÁNH ÁI Tình yêu của người làm cha
PHỤ TÍNH,TÁNH Tư cách làm cha; cương vị làm cha
VÔ,MÔ TÍNH,TÁNH quá đáng; quá chừng; rất nhiều
KHÍ TÍNH,TÁNH tính tình; tâm tính; tính khí
焼き CĂN TÍNH,TÁNH THIÊU việc thử lòng can đảm bằng cách châm thuốc lá đang cháy vào da
のすわった CĂN TÍNH,TÁNH Can đảm; không một chút run sợ
CĂN TÍNH,TÁNH bản tính;sự can đảm; sự gan góc; sự gan dạ
BẢN TÍNH,TÁNH bản tính
国家 ĐỊCH TÍNH,TÁNH QUỐC GIA Dân tộc thù địch
ĐỊCH TÍNH,TÁNH Đặc tính thù địch
MẠN TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh mãn tính
MẠN TÍNH,TÁNH mãn tính
CẢM TÍNH,TÁNH cảm tính; tình cảm; nhạy cảm; cảm giác; giác quan; cảm nhận
ĐỌA,NỌA TÍNH,TÁNH quán tính; đà; sự không chịu thay đổi; thói quen
ÁC TÍNH,TÁNH ác tính;tính ác;xấu tính
HẰNG TÍNH,TÁNH tính không thay đổi; tính ổn định; nguyên xi; bất biến
肝炎 CẤP TÍNH,TÁNH CAN VIÊM bệnh sưng gan cấp tính
CẤP TÍNH,TÁNH BỆNH,BỊNH bệnh cấp tính
灰白膵炎 CẤP TÍNH,TÁNH HÔI BẠCH TỤY VIÊM bệnh sốt cấp tính
CẤP TÍNH,TÁNH cấp tính
ĐỨC TÍNH,TÁNH đức tính;nết;ý thức đạo đức
ゴム ĐẠN,ĐÀN TÍNH,TÁNH cao su mềm
TRIỂN TÍNH,TÁNH Sự dễ uốn; tính dễ dát mỏng
分析 ĐỊNH TÍNH,TÁNH PHÂN TÍCH Phân tích định tính
ĐỊNH TÍNH,TÁNH Định tính
運転手 NỮ TÍNH,TÁNH VẬN CHUYỂN THỦ nữ tài xế
NỮ TÍNH,TÁNH ĐÍCH nữ tính
差別撤廃委員会 NỮ TÍNH,TÁNH SAI BIỆT TRIỆT PHẾ ỦY VIÊN HỘI Công ước về Loại bỏ Mọi hình thức Phân biệt đối với Phụ nữ
労働者 NỮ TÍNH,TÁNH LAO ĐỘNG GIẢ Lao động nữ;nữ công nhân
の地位向上協会 NỮ TÍNH,TÁNH ĐỊA VỊ HƯỚNG THƯỢNG HIỆP HỘI Hiệp hội Vì sự phát triển của Phụ nữ
NỮ TÍNH,TÁNH đàn bà;gái;nữ;phụ nữ; nữ giới
THIÊN TÍNH,TÁNH thể diện;tự nhiên; bẩm sinh
THIỆN TÍNH,TÁNH tính thiện
PHẨM TÍNH,TÁNH Đặc tính; tính cách;nết;tính hạnh;tư cách
HƯỚNG TÍNH,TÁNH Tính hướng đến kích thích (của cây)
愛者 ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI GIẢ người đồng tính
ĐỒNG TÍNH,TÁNH ÁI đồng tính luyến ái
ĐỒNG TÍNH,TÁNH sự đồng giới tính; sự đồng tính
LIỆT TÍNH,TÁNH tính lặn [sinh học]
CƯƠNG TÍNH,TÁNH cứng; cứng rắn; khó làm
する THIÊN TÍNH,TÁNH biến tính
CÁ TÍNH,TÁNH cá tính; tính cách
ĐÊ TÍNH,TÁNH NĂNG Hiệu quả thấp
PHẬT TÍNH,TÁNH tâm tính nhà Phật
CAN,CÀN,KIỀN TÍNH,TÁNH tính khô
TRUNG TÍNH,TÁNH CHỈ Giấy trung tính
洗剤 TRUNG TÍNH,TÁNH TẨY TỀ Thuốc tẩy trung tính
子爆弾 TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ BỘC,BẠO ĐẠN,ĐÀN Bom nơtron
子束 TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ THÚC Dòng nơtron
TRUNG TÍNH,TÁNH TỬ,TÝ Nơtron
1 | 2 | 3