Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 花HOA
Hán

HOA- Số nét: 07 - Bộ: THẢO 屮

ONカ, ケ
KUN はな
 
  • Hoa, hoa của cây cỏ.
  • Tục gọi các vật lang lổ sặc sỡ như vẽ vời thuê thùa là hoa.
  • Danh sắc phiền phức cũng gọi là hoa. Như hoa danh 花名 một bộ có nhiều tên.
  • Nốt đậu. Trẻ con trồng đậu gọi là chủng hoa 種花, lên đậu mùa gọi là thiên hoa 天花.
  • Hao phí. Như hoa phí 花費 tiêu phí nhiều.
  • Nhà trò, con hát.
  • Năm đồng tiền gọi là một hoa.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HOA ĐIỂU hoa và chim muông; cảnh đẹp thiên nhiên
HOA HƯƠNG Hương thơm của hoa; hương hoa
電車 HOA ĐIỆN XA xe diễu hành
HOA LUÂN vòng hoa
HOA TỪ ngôn ngữ của loài hoa
言葉 HOA NGÔN DIỆP ngôn ngữ của loài hoa
見する HOA KIẾN ngắm hoa anh đào nở; ngắm hoa
HOA KIẾN ngắm hoa anh đào nở; hội ngắm hoa; hội xem hoa
HOA NHAI khu lầu xanh; chốn lầu xanh; nhà thổ; khu có gái bán hoa; khu ca ve; nhà lầu xanh; lầu xanh
HOA QUỲ hoa thục quỳ; cây thục quỳ
落ち HOA LẠC rốn quả (nơi hoa rụng)
HOA THẢO cây cỏ
HOA SẮC màu hoa
HOA PHẤN phấn hoa
HOA xxx giỏ hoa
祭り HOA TẾ Lễ Phật đản
HOA TẾ Lễ Phật đản
盛り HOA THỊNH mùa hoa tươi nở rộ
HOA VƯỜN vườn hoa
生け HOA SINH Cái bình hoa
HOA BÌNH bình hoa; lọ hoa
HOA HOÀN vòng hoa
HOA VƯƠNG Hoa mẫu đơn
火を打上げる HOA HỎA ĐẢ THƯỢNG bắn pháo bông
HOA HỎA pháo bông;pháo hoa
模様織 HOA MÔ DẠNG CHỨC dệt hoa
柳病 HOA LIỄU BỆNH,BỊNH bệnh hoa liễu
柳界 HOA LIỄU GIỚI thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông; thế giới Geisha
HOA BINH có hoa;kiểu hoa
HOA THÚC bó hoa
HOA KỲ Mùa hoa
曇り HOA ĐÀM thời tiết sương mù trong mùa xuân
HOA LỊCH lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa
時計 HOA THỜI KẾ đồng hồ hoa
HOA THỜI mùa hoa
明かり HOA MINH sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối
恥ずかしい HOA SỈ đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn
HOA BIỆN,BIỀN cánh hoa
崗岩 HOA CƯƠNG NHAM đá granit
HOA ỐC cửa hàng hoa
HOA QUÝ Mùa hoa
HOA GIÁ cô dâu;dâu;vị hôn thê
婿 HOA TẾ chú rể;vị hôn phu
売り娘 HOA MẠI NƯƠNG gái bán hoa
壇する HOA ĐÀN bồn hoa
HOA ĐÀN vườn hoa
HOA VIÊN hoa viên; vườn hoa
咲く HOA TIÊU nở hoa
吹雪 HOA XUY,XÚY TUYẾT hoa Anh đào rụng tơi bời
冷え HOA LÃNH thời tiết mùa xuân lạnh giá
HOA QUAN,QUÂN tràng hoa; vòng hoa
入れ HOA NHẬP Cái bình hoa
供養 HOA CUNG DƯỠNG lễ dâng hoa ngày Phật đản
キャベツ HOA rau súp lơ;súp lơ
を摘む HOA TRÍCH hái hoa
を折る HOA TRIẾT bẻ hoa
を上げる HOA THƯỢNG tặng hoa
をちぎる HOA ngắt hoa
をさす HOA cắm hoa
びら HOA cánh hoa
の香 HOA HƯƠNG hương hoa
の蜜 HOA MẬT mật hoa
の木 HOA MỘC cây ra hoa
が散る HOA TÁN điêu tàn;hoa tàn
が咲く HOA TIÊU hoa nở;nở hoa
々しい HOA Rực rỡ; lộng lẫy
HOA bông hoa;đóa hoa;hoa;huê
THỬ HOA HỎA Vòng pháo hoa nhỏ
植物 HIỀN HOA THỰC VẬT cây có hoa; thực vật có hoa
THƯ HOA hoa cái
KHAI HOA nở hoa; khai hoa; nở; phát hiện; khai phá
TẠO,THÁO HOA hoa giả
生油 LẠC HOA SINH DU dầu lạc
LẠC HOA SINH lạc
THẢO HOA hoa cỏ; hoa dại; hoa đồng nội
SINH HOA rau quả; hoa quả tươi
HỎA HOA hoa lửa
LÃNG HOA TIẾT Naniwabushi;tình cảm ướt át
LÃNG HOA Naniwa
ANH HOA màu anh đào
ANH HOA hoa anh đào
ĐÀO HOA sự trổ hoa đào
THIÊN HOA PHẤN bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan
THIÊN HOA hoa tuyết
SƠ HOA hoa đầu mùa
見する HOA KIẾN ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
HOA KIẾN ngắm hoa anh đào; xem hoa nở
鳥媒 ĐIỂU MÔI HOA hoa thụ phấn nhờ chim muông
香と HƯƠNG HOA hương hoa
釣り ĐIẾU HOA hoa treo
野の DÃ HOA hoa dại
虫媒 TRÙNG MÔI HOA hoa thụ phấn nhờ sâu bọ
蓮の LIÊN HOA hoa sen
菊の CÚC HOA hoa cúc
紫陽 TỬ DƯƠNG HOA Cây hoa đĩa; cây tú cầu; cây hoa dương tử
生け SINH HOA nghệ thuật cắm hoa
沈丁 TRẦM ĐINH HOA hoa thụy hương
水仙 THỦY TIÊN HOA hoa thủy tiên
梅の MAI HOA hoa mai
桃の ĐÀO HOA hoa đào
1 | 2