Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 花HOA
| |||||||||||||
|
1 | 2
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
花色 | HOA SẮC | màu hoa |
花柄 | HOA BINH | có hoa;kiểu hoa |
花壇する | HOA ĐÀN | bồn hoa |
花の香 | HOA HƯƠNG | hương hoa |
花粉 | HOA PHẤN | phấn hoa |
花束 | HOA THÚC | bó hoa |
花壇 | HOA ĐÀN | vườn hoa |
花の蜜 | HOA MẬT | mật hoa |
花篭 | HOA xxx | giỏ hoa |
花期 | HOA KỲ | Mùa hoa |
花園 | HOA VIÊN | hoa viên; vườn hoa |
花の木 | HOA MỘC | cây ra hoa |
花祭り | HOA TẾ | Lễ Phật đản |
花曇り | HOA ĐÀM | thời tiết sương mù trong mùa xuân |
花咲く | HOA TIÊU | nở hoa |
花が散る | HOA TÁN | điêu tàn;hoa tàn |
花鳥 | HOA ĐIỂU | hoa và chim muông; cảnh đẹp thiên nhiên |
花祭 | HOA TẾ | Lễ Phật đản |
花暦 | HOA LỊCH | lịch theo thời gian hoa nở để tính mùa |
花吹雪 | HOA XUY,XÚY TUYẾT | hoa Anh đào rụng tơi bời |
花が咲く | HOA TIÊU | hoa nở;nở hoa |
花香 | HOA HƯƠNG | Hương thơm của hoa; hương hoa |
花盛り | HOA THỊNH | mùa hoa tươi nở rộ |
花時計 | HOA THỜI KẾ | đồng hồ hoa |
花冷え | HOA LÃNH | thời tiết mùa xuân lạnh giá |
花々しい | HOA | Rực rỡ; lộng lẫy |
花電車 | HOA ĐIỆN XA | xe diễu hành |
花畑 | HOA VƯỜN | vườn hoa |
花時 | HOA THỜI | mùa hoa |
花冠 | HOA QUAN,QUÂN | tràng hoa; vòng hoa |
花 | HOA | bông hoa;đóa hoa;hoa;huê |
花輪 | HOA LUÂN | vòng hoa |
花生け | HOA SINH | Cái bình hoa |
花明かり | HOA MINH | sự rạng ngời sắc hoa Anh đào trong buổi chiều tối |
花入れ | HOA NHẬP | Cái bình hoa |
花詞 | HOA TỪ | ngôn ngữ của loài hoa |
花瓶 | HOA BÌNH | bình hoa; lọ hoa |
花恥ずかしい | HOA SỈ | đẹp đến nỗi hoa nhường nguyệt thẹn |
花供養 | HOA CUNG DƯỠNG | lễ dâng hoa ngày Phật đản |
花言葉 | HOA NGÔN DIỆP | ngôn ngữ của loài hoa |
花環 | HOA HOÀN | vòng hoa |
花弁 | HOA BIỆN,BIỀN | cánh hoa |
花キャベツ | HOA | rau súp lơ;súp lơ |
花見する | HOA KIẾN | ngắm hoa anh đào nở; ngắm hoa |
花王 | HOA VƯƠNG | Hoa mẫu đơn |
花崗岩 | HOA CƯƠNG NHAM | đá granit |
花を摘む | HOA TRÍCH | hái hoa |
花見 | HOA KIẾN | ngắm hoa anh đào nở; hội ngắm hoa; hội xem hoa |
花火を打上げる | HOA HỎA ĐẢ THƯỢNG | bắn pháo bông |
花屋 | HOA ỐC | cửa hàng hoa |
花を折る | HOA TRIẾT | bẻ hoa |
花街 | HOA NHAI | khu lầu xanh; chốn lầu xanh; nhà thổ; khu có gái bán hoa; khu ca ve; nhà lầu xanh; lầu xanh |
花火 | HOA HỎA | pháo bông;pháo hoa |
花季 | HOA QUÝ | Mùa hoa |
花を上げる | HOA THƯỢNG | tặng hoa |
花葵 | HOA QUỲ | hoa thục quỳ; cây thục quỳ |
花模様織 | HOA MÔ DẠNG CHỨC | dệt hoa |
花嫁 | HOA GIÁ | cô dâu;dâu;vị hôn thê |
花をちぎる | HOA | ngắt hoa |
花落ち | HOA LẠC | rốn quả (nơi hoa rụng) |
花柳病 | HOA LIỄU BỆNH,BỊNH | bệnh hoa liễu |
花婿 | HOA TẾ | chú rể;vị hôn phu |
花をさす | HOA | cắm hoa |
花草 | HOA THẢO | cây cỏ |
花柳界 | HOA LIỄU GIỚI | thế giới của những cô gái Nhật được huấn luyện đặc biệt để phục vụ đàn ông; thế giới Geisha |
花売り娘 | HOA MẠI NƯƠNG | gái bán hoa |
花びら | HOA | cánh hoa |
落花生油 | LẠC HOA SINH DU | dầu lạc |
桜花 | ANH HOA | màu anh đào |
落花生 | LẠC HOA SINH | lạc |
桜花 | ANH HOA | hoa anh đào |
桃花 | ĐÀO HOA | sự trổ hoa đào |
草花 | THẢO HOA | hoa cỏ; hoa dại; hoa đồng nội |
鼠花火 | THỬ HOA HỎA | Vòng pháo hoa nhỏ |
お花見する | HOA KIẾN | ngắm hoa anh đào; xem hoa nở |
お花見 | HOA KIẾN | ngắm hoa anh đào; xem hoa nở |
顕花植物 | HIỀN HOA THỰC VẬT | cây có hoa; thực vật có hoa |
生花 | SINH HOA | rau quả; hoa quả tươi |
天花粉 | THIÊN HOA PHẤN | bột phấn dùng rắc lên chỗ rôm sẩy;Phấn hoạt thạch; bột tan |
雌花 | THƯ HOA | hoa cái |
天花 | THIÊN HOA | hoa tuyết |
開花 | KHAI HOA | nở hoa; khai hoa; nở; phát hiện; khai phá |
火花 | HỎA HOA | hoa lửa |
浪花節 | LÃNG HOA TIẾT | Naniwabushi;tình cảm ướt át |
浪花 | LÃNG HOA | Naniwa |
初花 | SƠ HOA | hoa đầu mùa |
造花 | TẠO,THÁO HOA | hoa giả |
菊の花 | CÚC HOA | hoa cúc |
桃の花 | ĐÀO HOA | hoa đào |
ねじ花 | HOA | hoa chân vịt |
月と花 | NGUYỆT HOA | nguyệt hoa |
鳥媒花 | ĐIỂU MÔI HOA | hoa thụ phấn nhờ chim muông |
挿し花 | THÁP HOA | hoa cắm; hoa cài |
山茶花 | SƠN TRÀ HOA | hoa sơn trà; cây sơn trà |
香と花 | HƯƠNG HOA | hương hoa |
紫陽花 | TỬ DƯƠNG HOA | Cây hoa đĩa; cây tú cầu; cây hoa dương tử |
尾状花 | VĨ TRẠNG HOA | hoa đuôi sóc |
生け花 | SINH HOA | nghệ thuật cắm hoa |
墓に花を供える | MỘ HOA CUNG | đặt hoa trên mộ |
釣り花 | ĐIẾU HOA | hoa treo |
1 | 2