Tra Hán Tự
Danh sách hán tự tìm thấy
Danh Sách Từ Của 神THẦN
| |||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
1 | 2
Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
---|---|---|
神風 | THẦN PHONG | kamikaze (tên một đội quân cảm tử);thần phong; cơn gió thần |
神経戦 | THẦN KINH CHIẾN | chiến tranh cân não |
神業 | THẦN NGHIỆP | phép màu; sự nhiệm màu |
神力 | THẦN LỰC | thần lực |
神霊 | THẦN LINH | thần linh |
神経学 | THẦN KINH HỌC | thần kinh học |
神明 | THẦN MINH | thần minh |
神剣 | THẦN KIẾM | thần kiếm |
神道 | THẦN ĐẠO | thần đạo |
神経 | THẦN KINH | sự nhạy cảm;thần kinh |
神意 | THẦN Ý | thiên cơ |
神像 | THẦN TƯỢNG | thần tượng |
神速 | THẦN TỐC | thần tốc |
神童 | THẦN ĐỒNG | thần đồng |
神意 | THẦN Ý | thần ý |
神仙 | THẦN TIÊN | thần tiên |
神通力 | THẦN THÔNG LỰC | thần thông |
神秘的な | THẦN BÍ ĐÍCH | diệu huyền |
神式 | THẦN THỨC | thần thức |
神主 | THẦN CHỦ,TRÚ | người đứng đầu giáo phái Shinto |
神話のような | THẦN THOẠI | huyền hoặc |
神秘的 | THẦN BÍ ĐÍCH | huyền ảo;huyền diệu;ma |
神宮 | THẦN CUNG | miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần cung |
神 | THẦN | chúa;thần;thần bí |
神話 | THẦN THOẠI | thần thoại |
神秘的 | THẦN BÍ ĐÍCH | u huyền |
神官 | THẦN QUAN | người theo đạo Shinto; giáo sĩ Shinto |
神薬 | THẦN DƯỢC | linh đan;linh đơn |
神秘な | THẦN BÍ | huyền bí;thần biến |
神学者 | THẦN HỌC GIẢ | nhà thần học |
神色 | THẦN SẮC | thần sắc |
神秘 | THẦN BÍ | sự thần bí; thần bí |
神学 | THẦN HỌC | thần học |
神職 | THẦN CHỨC | thần thức |
神社 | THẦN XÃ | đền;miếu thờ; điện thờ của đạo Shinto;thần xã |
神威 | THẦN UY,OAI | thần uy |
神聖を汚す | THẦN THÀNH Ô | báng bổ |
神父 | THẦN PHỤ | cha cố;cha xứ;cố đạo;linh mục đạo Tin lành;pháp sư |
神妙 | THẦN DIỆU | thần diệu |
神聖な | THẦN THÀNH | linh thiêng;thiêng liêng |
神無月 | THẦN VÔ,MÔ NGUYỆT | tháng mười âm lịch |
神変な | THẦN BIẾN | thần dân |
神聖 | THẦN THÀNH | sự thần thánh; thần thánh;thánh |
神気 | THẦN KHÍ | thần khí |
神国 | THẦN QUỐC | thần quốc |
神経衰弱 | THẦN KINH SUY NHƯỢC | suy nhược thần kinh |
神殿 | THẦN ĐIỆN | thần điện |
神器 | THẦN KHÍ | kho báu của vua |
神経痛 | THẦN KINH THỐNG | đau dây thần kinh |
神権 | THẦN QUYỀN | thần quyền |
神嘗祭 | THẦN THƯỜNG TẾ | lễ tế thần |
神経病 | THẦN KINH BỆNH,BỊNH | bệnh thần kinh |
神様 | THẦN DẠNG | thần; chúa; trời; thượng đế |
神効 | THẦN HIỆU | thần hiệu |
嗅神経 | KHỨU THẦN KINH | Thần kinh khứu giác |
お神籤 | THẦN THIÊM | thẻ bói |
貴神 | QUÝ THẦN | quí thần |
心神耗弱者 | TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC GIẢ | người trí não chậm phát triển; người đầu óc rối loạn |
心神耗弱 | TÂM THẦN HAO,HÀO NHƯỢC | trí não chậm phát triển; đầu óc rối loạn |
半神 | BÁN THẦN | Á thần |
副神経 | PHÓ THẦN KINH | thần kinh biên |
脳神経 | NÃO THẦN KINH | thần kinh não |
入神 | NHẬP THẦN | cảm hứng; sự nhập thần |
聴神経 | THÍNH THẦN KINH | thần kinh thính giác |
無神論 | VÔ,MÔ THẦN LUẬN | vô thần luận |
失神する | THẤT THẦN | ngất; bất tỉnh |
精神病 | TINH THẦN BỆNH,BỊNH | bệnh tâm thần; bệnh tinh thần; chứng rối loạn tâm thần |
無神経 | VÔ,MÔ THẦN KINH | không có xúc cảm; trơ; lì;sự không có xúc cảm; sự trơ lì |
失神 | THẤT THẦN | sự hôn mê; sự thất thần; hôn mê |
精神異常者 | TINH THẦN DỊ THƯỜNG GIẢ | dở người |
無神 | VÔ,MÔ THẦN | vô thần |
天神髭 | THIÊN THẦN TÌ | chòm râu dê |
精神生活 | TINH THẦN SINH HOẠT | đời sống tinh thần |
涜神 | xxx THẦN | Lời báng bổ |
天神地祇 | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI | các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
鬼神 | QUỶ THẦN | quỷ thần; linh hồn người chết |
精神状態 | TINH THẦN TRẠNG THÁI | tâm trạng |
海神 | HẢI THẦN | thần Biển |
天神地祇 | THIÊN THẦN ĐỊA KÌ,CHI | các thần ở trên trời và trái đất; thiên tiên và địa tiên |
鬼神 | QUỶ THẦN | quỉ thần; ma quỷ |
精神労働 | TINH THẦN LAO ĐỘNG | lao tâm |
海神 | HẢI THẦN | thần biển |
天神 | THIÊN THẦN | thiên thần |
風神 | PHONG THẦN | thần gió |
精神を高く揚げる | TINH THẦN CAO DƯƠNG | nêu cao tinh thần |
水神 | THỦY THẦN | thủy thần |
ご神火 | THẦN HỎA | sự phun trào núi lửa; núi lửa phun; núi lửa hoạt động |
降神術 | GIÁNG,HÀNG THẦN THUẬT | thuật duy linh; thuật thông linh |
精神を込めてやる | TINH THẦN VÀO | dốc lòng |
氏神 | THỊ THẦN | thần hộ mạng; thành hoàng; thần hộ mệnh |
お神酒 | THẦN TỬU | rượu cúng; rượu thờ |
降神 | GIÁNG,HÀNG THẦN | Thuyết duy linh; thuyết thông linh |
精神 | TINH THẦN | kiên tâm;phách;tâm chí;tinh thần |
武神 | VŨ,VÕ THẦN | thần chiến tranh |
多神論 | ĐA THẦN LUẬN | đa thần giáo |
お神輿 | THẦN DƯ | điện thờ di động; bàn thờ có thể mang đi được |
阪神 | PHẢN THẦN | Osaka - kobe |
米神 | MỄ THẦN | thái dương |
多神 | ĐA THẦN | đa thần luận |
お神興 | THẦN HƯNG | quan tài; cái tiểu; điện thờ |
1 | 2