Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 報BÁO
Hán

BÁO- Số nét: 12 - Bộ: THỔ 土

ONホウ
KUN報いる むくいる
  • (Động) Báo đền. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: Quốc ân vị báo lão kham liên 國恩未報老堪憐 (Hải khẩu dạ bạc hữu cảm 海口夜泊有感) Ơn nước chưa đáp đền mà đã già, thật đáng thương.
  • (Động) Đáp lại. ◎Như: Báo Nhậm Thiếu Khanh thư 報任少卿書 Đáp lại thư của Nhậm Thiếu Khanh. § Ghi chú: Người viết là Tư Mã Thiên 司馬遷.
  • (Động) Đưa tin, nói rõ cho biết. ◎Như: báo cáo 報告 nói rõ cho biết, báo tín 報信 báo tin.
  • (Động) Kẻ dưới dâm với người trên. ◇Tả truyện 左傳: Văn Công báo Trịnh Tử chi phi 文公報鄭子之妃 (Tuyên Công tam niên 宣公三年) Văn Công dâm loạn với nàng phi của Trịnh Tử.
  • (Động) Luận tội xử phạt.
  • (Danh) Tin tức. ◎Như: tiệp báo 捷報 tin thắng trận, điện báo 電報 tin dây thép.
  • (Danh) Báo chí. ◎Như: nhật báo 日報 nhật trình, vãn báo 晚報 báo xuất bản buổi tối.
  • (Danh) Kết quả do nghiệp sinh ra. ◎Như: thiện báo 善報, ác báo 惡報.
  • (Tính) Vội vã.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
酬をきめる BÁO THÙ treo giải
BÁO THÙ sự báo thù;thù lao;tiền công
道機関 BÁO ĐẠO CƠ,KY QUAN cơ quan thông tấn; cơ quan thông tin
道する BÁO ĐẠO thông báo
BÁO ĐẠO sự báo cho biết; sự thông báo;tín
知する BÁO TRI báo
BÁO TRI thông tin; thông báo
恩する BÁO ÂN trả nghĩa
BÁO ÂN báo ân;báo ơn
復措置 BÁO PHỤC THỐ TRỊ sự trả thù; sự trả đũa
復射撃 BÁO PHỤC XẠ KÍCH phản xạ
復する BÁO PHỤC báo cừu;hồi báo
BÁO PHỤC báo phục
国する BÁO QUỐC báo quốc
告講演 BÁO CÁO GIẢNG DIỄN thuyết trình
告書 BÁO CÁO THƯ bản báo cáo
告会 BÁO CÁO HỘI họp báo
告する BÁO CÁO bẩm;mách;phúc bẩm
告する BÁO CÁO báo cáo
BÁO CÁO báo cáo;sự báo cáo
BÁO THƯỜNG sự bồi thường
ずる BÁO báo; thông báo
じる BÁO thông báo; báo; báo cho biết
いる BÁO báo;thưởng; báo đáp; đền đáp
BÁO báo cáo;sự báo thù
費用 ĐIỆN BÁO PHÍ DỤNG tiền điện báo
ĐIỆN BÁO LIỆU phí đánh điện
ĐIỆN BÁO CỤC,CUỘC nơi đánh điện
を見る ĐIỆN BÁO KIẾN xem điện báo
を打つ ĐIỆN BÁO ĐẢ đánh dây thép;đánh điện
ĐIỆN BÁO bức điện; bức điện tín;điện báo
は・・・である THÔNG BÁO báo là
する THÔNG BÁO báo tin;phúc bẩm
THÔNG BÁO thông báo;tín
する PHẢN BÁO báo đáp
CẢNH BÁO CƠ,KY máy báo động
CẢNH BÁO sự báo động; sự cảnh báo; báo động; cảnh báo; cảnh giới
機関 ĐIỆP BÁO CƠ,KY QUAN cơ quan tình báo
ĐIỆP BÁO Thông tin bí mật
NGỘ BÁO báo cáo sai; báo cáo nhầm
する TƯỜNG BÁO báo cáo tường tận
TƯỜNG BÁO báo cáo tường tận
PHÓ BÁO báo tang;cáo phó
VÔ,MÔ BÁO THÙ sự miễn trách; sự không phải trả tiền; sự không phải thanh toán
LÃNG BÁO tin tức tốt lành
THỜI BÁO sự báo giờ;sự thông báo kịp thời
NHẬT BÁO báo cáo hàng ngày; báo ra hàng ngày
KÝ BÁO đã báo cáo; đã báo cho biết
TÂN BÁO báo tân
BẠI BÁO tin thất bại; tin bại trận
TÌNH BÁO NGUYÊN nguồn thông tin
TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cục Thông tin
処理と自由についての国家委員会 TÌNH BÁO XỬ,XỨ LÝ TỰ DO QUỐC GIA ỦY VIÊN HỘI ủy ban Quốc gia về Tin học và tự do
TÌNH BÁO thông tin; tin tức;tình báo
BI BÁO tin buồn
CẤP BÁO cấp báo
KHOÁI BÁO tin tốt lành; tin vui
ỨNG BÁO nghiệp báo
QUẢNG BÁO giao dịch công chứng
NIÊN BÁO báo cáo hàng năm;niên báo
QUAN BÁO văn phòng thủ tướng
HỌC BÁO báo tường của trường
CÁT BÁO tin vui; tin thắng trận
NỘI BÁO Thông báo bí mật; tin nội báo
する DỰ BÁO báo;báo trước
する DỰ BÁO dự báo
DỰ BÁO dự báo;sấm truyền;sự dự báo
豪州道評議会 HÀO CHÂU BÁO ĐẠO BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng Báo chí úc
調査 ĐIỀU TRA BÁO CÁO biên bản giám định
船長 THUYỀN TRƯỜNG,TRƯỢNG BÁO CÁO báo cáo hải sự
着船 TRƯỚC THUYỀN BÁO CÁO báo cáo hải sự
現地 HIỆN ĐỊA BÁO CÁO Báo cáo thực hiện tại hiện trường; báo cáo từ địa phương
火災知機 HỎA TAI BÁO TRI CƠ,KY thiết bị báo cháy
海難告書 HẢI NẠN,NAN BÁO CÁO THƯ báo cáo hải nạn
年次 NIÊN THỨ BÁO CÁO sử biên niên
口頭 KHẨU ĐẦU BÁO CÁO báo cáo miệng
電子情自由法 ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO TỰ DO PHÁP Đạo luật Tự do Thông tin Điện tử
電子情収集分析検索システム ĐIỆN TỬ,TÝ TÌNH BÁO THU,THÂU TẬP PHÂN TÍCH KIỂM SÁCH,TÁC Hệ thống thu thập Phân tích và thu hồi dữ liệu điện tử
適切な THÍCH THIẾT BÁO CÁO báo cáo vừa
秘密通 BÍ MẶT THÔNG BÁO mật tín
産業情化推進センター SẢN NGHIỆP TÌNH BÁO HÓA SUY,THÔI TIẾN,TẤN Trung tâm Tin học hóa Công nghiệp
生の情 SINH TÌNH BÁO Thông tin trực tiếp; thông tin thô
正確に告する CHÍNH XÁC BÁO CÁO bẩm bạch
暗号電 ÁM HIỆU ĐIỆN BÁO điện mật
文化情 VĂN HÓA TÌNH BÁO TỈNH bộ văn hóa thông tin
支払い告書 CHI PHẤT BÁO CÁO THƯ bản kê chi phí ứng trước
後で通する HẬU THÔNG BÁO báo sau
天気予 THIÊN KHÍ DỰ BÁO dự báo thời tiết
国防情 QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Quốc phòng
国防情センター QUỐC PHÒNG TÌNH BÁO Trung tâm Thông tin Quốc phòng
善意にいる THIỆN Ý BÁO báo đức
善悪応する THIỆN ÁC ỨNG BÁO báo ứng
作業日 TÁC NGHIỆP NHẬT BÁO bảng ghi công vịêc hàng ngày
中央情 TRUNG ƯƠNG TÌNH BÁO CỤC,CUỘC Cơ quan Tình báo Trung ương
上司に告する THƯỢNG TƯ,TY BÁO CÁO đệ trình
豪州取引告分析センター HÀO CHÂU THỦ DẪN BÁO CÁO PHÂN TÍCH Trung tâm Phân tích và Báo cáo giao dịch Úc
艙口検査告書 THƯƠNG KHẨU KIỂM TRA BÁO CÁO THƯ biên bản giám định khoang
政府の情管理委員会 CHÍNH,CHÁNH PHỦ TÌNH BÁO QUẢN LÝ ỦY VIÊN HỘI ban cơ yếu của chính phủ
はっきり通する THÔNG BÁO báo rõ
艙口封鎖検査告書 THƯƠNG KHẨU PHONG TỎA KIỂM TRA BÁO CÁO THƯ biên bản giám định khoang
1 | 2