Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 渡ĐỘ
Hán

ĐỘ- Số nét: 12 - Bộ: THỦY 水

ON
KUN渡る わたる
  渡る -わたる
  渡す わたす
 
  たり
  わたな
  わたら
  わたり
  • (Động) Từ bờ này sang bờ kia. ◎Như: độ hà 渡河 qua sông. ◇Lí Hoa 李華: Vạn lí bôn tẩu, liên niên bộc lộ. Sa thảo thần mục, hà băng dạ độ 萬里奔走, 連年暴露. 沙草晨牧, 河氷夜渡 (Điếu cổ chiến trường văn 弔古戰場文) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Sáng chăn ngựa trên bãi cỏ sa mạc, đêm lội qua băng giá trên sông.
  • (Động) Đi qua, vượt qua. ◇Nguyễn Du 阮攸: Vạn lí đan xa độ Hán quan 萬里單車渡漢關 (Nam Quan đạo trung 南關道中) Trên đường muôn dặm, chiếc xe lẻ loi vượt cửa ải nhà Hán.
  • (Động) Giao phó, chuyển giao. ◎Như: nhượng độ 讓渡 chuyển giao quyền trên tài sản của mình cho người khác, dẫn độ 引渡 giao phó tội phạm (*) đang ở nước này sang nước khác có trách nhiệm truy tố hoặc xử phạt. § Ghi chú: (*) Ngoại trừ chính trị phạm, theo Quốc tế công pháp.
  • (Danh) Bến đò, bến sông. ◇Vương Duy 王維: Hoang thành lâm cổ độ, Lạc nhật mãn thu san 荒城臨古渡, 落日滿秋山 (Quy Tung san tác 歸嵩山作) Từ thành hoang nhìn xuống bến đò xưa, Trời chiều bao phủ khắp núi mùa thu.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
船場 ĐỘ THUYỀN TRƯỜNG bến phà;bến tàu
船場 ĐỘ THUYỀN TRƯỜNG nơi cập phà
ĐỘ THUYỀN phà
ĐỘ HÀNG việc đi du lịch xa bằng đường biển
ĐỘ HẢI sự vượt biển
ĐỘ DƯƠNG sự vượt qua đại dương
ĐỘ HÀ sự qua sông; sự vượt sông
来する ĐỘ LAI du nhập; nhập khẩu;thăm viếng
ĐỘ LAI sự du nhập; sự nhập khẩu;sự thăm viếng
世人 ĐỘ THẾ NHÂN Con bạc
ĐỘ băng qua;đi qua;độ
り鳥 ĐỘ ĐIỂU chim di trú
ĐỘ trao
し船 ĐỘ THUYỀN phà
し船 ĐỘ THUYỀN đò
し場を ĐỘ TRƯỜNG ĐỘ qua đò
し場 ĐỘ TRƯỜNG bến đò;bến phà
ĐIỂU ĐỘ dễ dàng; đơn giản;hơi hơi;một chút;tương đối;này; ê (tiếng gọi);vài phút
QUÁ ĐỘ KỲ giai đoạn quá độ; thời kỳ quá độ; thời kỳ chuyển tiếp; giai đoạn chuyển tiếp
(譲書) NHƯỢNG ĐỘ NHƯỢNG ĐỘ THƯ chuyển nhượng (giấy chuyển nhượng)
条項(用船契約) NHƯỢNG ĐỘ ĐIỀU HẠNG DỤNG THUYỀN KHẾ,KHIẾT ƯỚC điều khoản chuyển nhượng hợp đồng thuê tàu
条項 NHƯỢNG ĐỘ ĐIỀU HẠNG điều khoản chuyển nhượng
手数料 NHƯỢNG ĐỘ THỦ SỐ LIỆU phí thủ tục chuyển nhượng
性書類 NHƯỢNG ĐỘ TÍNH,TÁNH THƯ LOẠI chứng từ giao dịch
性定期預金証書 NHƯỢNG ĐỘ TÍNH,TÁNH ĐỊNH KỲ DỰ KIM CHỨNG THƯ Chứng chỉ tiền gửi chuyển nhượng được
契約 NHƯỢNG ĐỘ KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng chuyển nhượng
可能証券 NHƯỢNG ĐỘ KHẢ NĂNG CHỨNG KHOÁN chứng khoán giao dịch;chứng khoán lưu thông
NHƯỢNG ĐỘ NHÂN người chuyển nhượng
不能証券 NHƯỢNG ĐỘ BẤT NĂNG CHỨNG KHOÁN chứng khoán không giao dịch;chứng khoán không lưu thông
不能手形 NHƯỢNG ĐỘ BẤT NĂNG THỦ HÌNH hối phiếu không giao dịch được;hối phiếu không lưu thông
NHƯỢNG ĐỘ chuyển giao; chuyển nhượng
KIẾN ĐỘ nhìn quanh; đảo mắt nhìn quanh;nhìn tổng thể; nhìn bao quát
HÀNH,HÀNG ĐỘ lan rộng; lan ra
し指図書 HÀ ĐỘ CHỈ ĐỒ THƯ phiếu xuất kho
xxx ĐỘ giao vào xà lan
CƯƠNG ĐỘ sự đi trên dây
し契約 TRỰC ĐỘ KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng giao ngay
し売買 TRỰC ĐỘ MẠI MÃI bán giao ngay
し取引 TRỰC ĐỘ THỦ DẪN giao dịch giao ngay
HỎA ĐỘ sự đi trên lửa; sự đi trên than hồng
THỦ ĐỘ đưa;trao tận tay
し譲 THỦ ĐỘ NHƯỢNG ĐỘ chuyển nhượng trao tay
THỦ ĐỘ sự giao tận tay
遅延 DẪN ĐỘ TRÌ DIÊN chậm giao
DẪN ĐỘ CẢNG cảng giao
契約 DẪN ĐỘ KHẾ,KHIẾT ƯỚC hợp đồng giao nhận
し条件 DẪN ĐỘ ĐIỀU KIỆN điều kiện giao hàng
し期限 DẪN ĐỘ KỲ HẠN hạn giao
し書類引き換え DẪN ĐỘ THƯ LOẠI DẪN HOÁN chuộc chứng từ gửi hàng
し時期 DẪN ĐỘ THỜI KỲ hạn giao
し日 DẪN ĐỘ NHẬT ngày giao
し提供 DẪN ĐỘ ĐỀ CUNG đề nghị giao
し指図書 DẪN ĐỘ CHỈ ĐỒ THƯ giấy yêu cầu giao
し延期 DẪN ĐỘ DIÊN KỲ hoãn giao
し地 DẪN ĐỘ ĐỊA nơi giao
しの一般条件 DẪN ĐỘ NHẤT BAN,BÁN ĐIỀU KIỆN điều kiện chung giao hàng
DẪN ĐỘ giao;giao hàng
し(取引所) TIÊN ĐỘ THỦ DẪN SỞ giao theo kỳ hạn (sở giao dịch)
し販売 TIÊN ĐỘ PHIẾN MẠI bán kỳ hạn
し商品 TIÊN ĐỘ THƯƠNG PHẨM hàng kỳ hạn (sở giao dịch)
り手形 BẤT ĐỘ THỦ HÌNH hối phiếu bị từ chối
鉄道し条件 THIẾT ĐẠO ĐỘ ĐIỀU KIỆN giao trên toa
譲り NHƯỢNG ĐỘ bàn giao;nhường
被譲 BỊ NHƯỢNG ĐỘ NHÂN người được chuyển nhượng
行き HÀNH,HÀNG ĐỘ lan rộng; lan ra
船側し(引し) THUYỀN TRẮC ĐỘ DẪN ĐỘ chuyển mạn (giao hàng)
甲板 GIÁP BẢN,BẢNG ĐỘ sự giao hàng dọc mạn thuyền; giao FOB
現物し値段 HIỆN VẬT ĐỘ TRỊ ĐOẠN giá giao nơi để hàng
現場し(貿易条件) HIỆN TRƯỜNG ĐỘ MẬU DỊ,DỊCH ĐIỀU KIỆN giao tại chỗ (điều kiện buôn bán)
現場し売買 HIỆN TRƯỜNG ĐỘ MẠI MÃI bán giao ngay tại chỗ;bán theo hiện trạng
澄み TRỪNG ĐỘ làm trong sạch hoàn toàn
海を HẢI ĐỘ vượt biển
橋を KIỀU ĐỘ qua cầu
書類し払い THƯ LOẠI ĐỘ PHẤT chứng từ khi trả tiền
引受 DẪN THỤ,THỌ ĐỘ chứng từ khi trả tiền
引き DẪN ĐỘ bàn giao
川を XUYÊN ĐỘ qua sông
受けしする THỤ,THỌ ĐỘ giao nhận
全部 TOÀN BỘ ĐỘ đưa đủ
飛行機 PHI HÀNH,HÀNG CƠ,KY ĐỘ giao trên máy bay
部分引 BỘ PHÂN DẪN ĐỘ giao từng phần
超過引 SIÊU QUÁ DẪN ĐỘ giao trội
賠償引 BỒI THƯỜNG DẪN ĐỘ giao bù
象徴引 TƯỢNG TRƯNG DẪN ĐỘ giao tượng trưng
補償引 BỔ THƯỜNG DẪN ĐỘ giao bù
直接手 TRỰC TIẾP THỦ ĐỘ đưa tận tay
現物受 HIỆN VẬT THỤ,THỌ ĐỘ giao thực tế
現在地し値段 HIỆN TẠI ĐỊA ĐỘ TRỊ ĐOẠN giá giao nơi để hàng
権利譲 QUYỀN LỢI NHƯỢNG ĐỘ chuyển nhượng
支払い CHI PHẤT ĐỘ chứng từ khi trả tiền
推定引 SUY,THÔI ĐỊNH DẪN ĐỘ giao tượng trưng
手紙を THỦ CHỈ ĐỘ đưa thư
契約譲 KHẾ,KHIẾT ƯỚC NHƯỢNG ĐỘ chuyển nhượng hợp đồng
分割引 PHÂN CÁT DẪN ĐỘ giao từng phần
人手に NHÂN THỦ ĐỘ rơi vào tay (của...)
レール ĐỘ giao trên toa
鉄道貨車 THIẾT ĐẠO HÓA XA ĐỘ giao trên xe
部分引き BỘ PHÂN DẪN ĐỘ giao một phần
財産の引 TÀI SẢN DẪN ĐỘ giao tài sản
船倉で引 THUYỀN THƯƠNG DẪN ĐỘ giao tại hầm tàu
1 | 2