Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 流LƯU
Hán

LƯU- Số nét: 10 - Bộ: THỦY 水

ONリュウ, ル
KUN流れる ながれる
  流れ ながれ
  流す ながす
  流す -ながす
 
  ながれ
  めぐる
  • Nước chảy, nước chảy tự nhiên, cho nên cái gì nó tự nhiên đun đi cũng gọi là lưu hành 流行.
  • Dòng nước, nước chảy chia ra các ngành gọi là lưu.
  • Dòng, riêng làm một dòng gọi là lưu. Như học thuật chia ra cửu lưu 九流 (chín dòng) : (1) nhà Nho, (2) nhà Dạo, (3) nhà Âm Dương, (4) nhà học về pháp, (5) nhà học về danh, (6) nhà Mặc, (7) nhà tung hoành, (8) nhà tạp học, (9) nhà nông.
  • Phân biệt từng loài cũng gọi là lưu. Như thanh lưu 清流 dòng trong, trọc lưu 濁流 dòng đục, thượng lưu 上流 dòng trên có học thức đức hạnh, hạ lưu 下流 dòng dưới ngu si. Quan phẩm cũng chia ra lưu nội 流? dòng ở trong, lưu ngoại 流外 dòng ở ngoài. Chưa được phẩm cấp gì gọi là vị nhập lưu 未入流.
  • Chuyển động, cái gì tròn trặn chuyển vần được không có động tác gọi là lưu. Như lưu động 流動, lưu chuyển 流轉, lưu lợi 流利, v.v. Trôi giạt. Như phiêu lưu 飄流, lưu lạc 流落, dân chạy loạn lạc đi nơi khác gọi là lưu dân 流民, giặc cỏ tràn đi các nơi gọi là lưu khấu 流寇, ăn mày ở ngoài tới gọi là lưu cái 流丐, nhà trò ở ngoài tới gọi là lưu xướng 流倡, v.v. đều là noi nghĩa ấy cả.
  • Truyền dõi. Như lưu truyền 流傳, lưu phương 流芳 để tiếng thơm mãi, lưu độc 流毒 để cái độc về sau mãi, v.v. Lời nói không có căn cứ vào đâu gọi là lưu ngôn 流言.
  • Giạt. Như lưu đãng vong phản 流蕩忘反 trôi giạt quên trở lại, lưu liên hoang vong 流連荒亡 lưu liên lu bù, nói kẻ chơi bời phóng túng không còn nghĩ gì.
  • Trôi đi, bị thời thế xoay đi. Như nước chảy dốc xuống, cho nên cái phong khí của một đời gọi là lưu phong 流風 hay lưu tục 流俗.
  • Xoay quanh không thôi. Như chu lưu 周流, luân lưu 輪流 , v.v.
  • Vận trời làm cũng gọi là lưu. Như lưu quang 流光, lưu niên 流年, v.v.
  • Tội đày, đày đi phương xa gọi là phóng lưu 放流.
  • Dất ngoài biên thùy, quan phải bổ lên vùng man rợ gọi là lưu quan 流官. Do người thổ trước nối đời làm gọi là thổ tư 土司, đổi phép bổ lưu quan thay thổ tư gọi là cải thổ quy lưu 改土歸司.
  • Dời nhà Hán bạc nặng tám lạng gọi là lưu.
  • Phẩm giá người, hạng người.
  • Liếc ngang, mắt trông không ngay ngắn.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
速(水の) LƯU TỐC THỦY tốc độ nước chảy
通量 LƯU THÔNG LƯỢNG mức lưu chuyển
通性証券 LƯU THÔNG TÍNH,TÁNH CHỨNG KHOÁN chứng khoán giao dịch
通する LƯU THÔNG lưu hành;lưu thông
LƯU THÔNG sự lưu thông;thịnh hành
説欄 LƯU THUYẾT LAN cây thùa
LƯU THUYẾT lưu truyền
行目 LƯU HÀNH,HÀNG MỤC Bệnh viêm kết mạc
行病にかかる LƯU HÀNH,HÀNG BỆNH,BỊNH nhiễm dịch
行病 LƯU HÀNH,HÀNG BỆNH,BỊNH bệnh lưu hành;ôn dịch
行歌 LƯU HÀNH,HÀNG CA bài hát phổ thông; bài hát thịnh hành
行服 LƯU HÀNH,HÀNG PHỤC quần áo hợp thời;thời trang
行性耳下腺炎 LƯU HÀNH,HÀNG TÍNH,TÁNH NHĨ HẠ TUYẾN VIÊM bệnh quai bị
行る LƯU HÀNH,HÀNG lưu hành; thịnh hành
行する LƯU HÀNH,HÀNG thịnh hành
行する LƯU HÀNH,HÀNG lưu hành
行する LƯU HÀNH,HÀNG lưu hành
LƯU HÀNH,HÀNG bệnh dịch; bệnh dịch hạch; lan tràn;hợp tính;mốt; mô-đen;sự lưu hành;thịnh hành
LƯU HÀNH,HÀNG sự lưu hành
LƯU HUYẾT chảy máu;sự đổ máu; sự chém giết
LƯU THẠCH quả là;tốt; tuyệt; như mong đợi
産する LƯU SẢN xẩy;xảy thai
LƯU SẢN sẩy thai
浪する LƯU LÃNG bôn ba
LƯU LÃNG sự lang thang; sự phiêu dạt
LƯU BĂNG băng trôi; tảng băng trôi
暢に読む LƯU SƯỚNG ĐỘC đọc xuôi
LƯU SƯỚNG lưu loát; trôi chảy;sự lưu loát; sự trôi chảy
LƯU TINH sao băng;sao sa
LƯU CẢM cúm
LƯU VỰC lưu vực
動資本 LƯU ĐỘNG TƯ BẢN vốn lưu động
動する LƯU ĐỘNG lưu động
刑に処する LƯU HÌNH XỬ,XỨ đày
刑する LƯU HÌNH lưu đày
LƯU HÌNH biệt xứ
出する LƯU XUẤT lênh láng
入する LƯU NHẬP dột;trút vào
れ通る LƯU THÔNG trôi qua
れ者 LƯU GIẢ Kẻ lang thang không có chỗ ở, không có nghề nghiệp ổn định
れ矢 LƯU THỈ Mũi tên không trúng đích; mũi tên lạc
れ星 LƯU TINH sao băng
れ弾 LƯU ĐẠN,ĐÀN đạc lạc;Viên đạn lạc; viên đạn bị sai đích
れ図 LƯU ĐỒ Biểu đồ chu trình
れ作業 LƯU TÁC NGHIỆP công việc làm dây chuyền;Hệ thồng dây chuyền lắp ráp
れる雲 LƯU VÂN phù vân
れる LƯU chảy; chảy trôi; trôi đi; trôi tuột;trôi;trôi chảy;xuôi
れて行く LƯU HÀNH,HÀNG phiêu linh
LƯU dòng chảy; chu trình; quá trình; mạch;luồng
LƯU cho chảy; cho chảy đi; làm chảy đi;dốc;làm lan truyền (tiếng đồn)
し雛 LƯU SỒ búp bê giấy
し釣り LƯU ĐIẾU sự câu nhấp
し網 LƯU VÕNG lưới trôi; lưới kéo
し目 LƯU MỤC Cái liếc mắt
し板 LƯU BẢN,BẢNG Giá để úp bát đĩa
し撮り LƯU TOÁT sự chụp quét
し打ち LƯU ĐẢ sự đánh sang sân bên kia (bóng chày)
し台 LƯU ĐÀI chỗ rửa tay trong bếp; bệ rửa trong bếp
し入れる LƯU NHẬP rót vào
し元 LƯU NGUYÊN bồn rửa bát; chậu rửa bát
しだい LƯU chỗ rửa tay trong bếp; bệ rửa trong bếp
LƯU bồn rửa; chậu rửa
LƯU dòng; phong cách; tính chất;văn hóa nhóm; tiểu văn hóa
PHONG LƯU luồng gió;sự nhã nhặn;sự phong lưu;nhã nhặn;phong lưu
通手形 PHI LƯU THÔNG THỦ HÌNH hối phiếu không giao dịch được;hối phiếu không lưu thông
ĐIỆN LƯU KẾ đồng hồ đo dòng điện
ĐIỆN LƯU dòng điện; điện lưu;luồng;luồng điện
する NGHỊCH LƯU chảy ngược
NGHỊCH LƯU dòng nước ngược
する QUÁN LƯU chảy qua
QUÁN LƯU sự chảy qua; dòng chảy
HUYẾT LƯU dòng máu
回路 TRỰC LƯU HỒI LỘ mạch điện một chiều
TRỰC LƯU điện một chiều;dòng điện một chiều
TRỌC LƯU dòng (nước) đục
KHÍCH,KÍCH LƯU dòng chảy mạnh; dòng nước lớn và chảy mạnh
TRIỀU,TRÀO LƯU dòng nước biển
貨物 PHIÊU LƯU HÓA VẬT hàng trôi dạt
PHIÊU LƯU THUYỀN con thuyền trôi dạt
PHIÊU LƯU VẬT vật trôi nổi; vật nổi lềnh bềnh
PHIÊU LƯU MỘC cây gỗ trôi nổi
する PHIÊU LƯU phiêu dạt; lênh đênh
PHIÊU LƯU sự phiêu dạt; sự lênh đênh
OA LƯU dòng xoáy; xoáy
KHÊ LƯU suối nước nguồn; mạch nước từ núi chảy ra
HẢI LƯU dòng hải lưu
する PHÙ LƯU xuôi
HÀ LƯU dòng sông
KHÍ LƯU luồng hơi;luồng không khí; luồng khí
KIỂM LƯU KẾ dụng cụ đo điện; thiết bị đo điện; bút thử điện
MẠT LƯU con cháu hậu duệ
NOÃN LƯU dòng nước ấm
に従って行動する THỜI LƯU INH,TÒNG HÀNH,HÀNG ĐỘNG thuận dòng
CHỈNH LƯU chỉnh lưu
CHI LƯU ngách sông;nhánh sông;sông nhánh; nhánh
CẤP LƯU chảy xiết
ĐỂ LƯU dòng nước ngầm
ĐỐI LƯU đối lưu
ĐÍCH LƯU dòng con trưởng; dòng trưởng
CỔ LƯU phong cách cổ
1 | 2