Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 外NGOẠI
Hán

NGOẠI- Số nét: 05 - Bộ: TỊCH 夕

ONガイ, ゲ
KUN そと
  ほか
  外す はずす
  外れる はずれる
  と-
  うい
 
  ふか
  • Ngoài, phàm cái gì ở bề ngoài đều gọi là "ngoại", không phải ở trong phạm mình cũng gọi là "ngoại", như "ngoại mạo" 外貌 mặt ngoài, "ngoại vũ" 外侮 kẻ ngoài khinh nhờn, v.v. Về bên họ mẹ cũng gọi là "ngoại".
  • Vợ gọi chồng cũng là "ngoại tử" 外子, vì con trai làm việc ở ngoài, con gái ở trong nên gọi là "ngoại".
  • Con sơ không coi thân thưa gọi là "kiến ngoại" 見外.
  • Dóng vai đàn ông (trong tuồng Tàu).
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
NGOẠI QUÁCH thành bao bên ngoài; vỏ bao ngoài; lớp bên ngoài
NGOẠI CHỈ báo nước ngoài
NGOẠI HOẠN sức ép từ bên ngoài; địch bên ngoài
国品 NGOẠI QUỐC PHẨM hàng ngoại hóa
NGOẠI NHÂN người nước ngoài; người ngoài; người ngoại quốc
NGOẠI sự sai lệch; sự chệch ra
NGOẠI BỘ bên ngoài
NGOẠI MỄ gạo nước ngoài
NGOẠI TÂM tâm đường tròn ngoại tiếp một tam giác; ngoại tâm
国債 NGOẠI QUỐC TRÁI Tiền vay nước ngoài; nợ nước ngoài; món nợ nước ngoài
交関係を樹立する NGOẠI GIAO QUAN HỆ THỤ LẬP thiết lập quan hệ ngoại giao
に行く NGOẠI HÀNH,HÀNG ra
NGOẠI DU sự du lịch nước ngoài; du lịch nước ngoài; đi ra nước ngoài; công tác nước ngoài
科手術 NGOẠI KHOA THỦ THUẬT mổ; phẫu thuật
NGOẠI KHINH Đường kính ngoài
国人 NGOẠI QUỐC NHÂN ngoại nhân;người nước ngoài; người ngoại quốc
交関係 NGOẠI GIAO QUAN HỆ quan hệ ngoại giao
には NGOẠI ngoài ra
NGOẠI LUÂN bánh ngoại
NGOẠI KHOA ngoại khoa; khoa
NGOẠI KHÁCH Khách nước ngoài; khách du lịch nước ngoài
国の侵略 NGOẠI QUỐC XÂM LƯỢC ngoại xâm
交部 NGOẠI GIAO BỘ bộ ngoại giao
NGOẠI ngoài ra; hơn nữa
NGOẠI XA xe nước ngoài
NGOẠI TƯƠNG,TƯỚNG Bộ trưởng Bộ Ngoại giao; Ngoại trưởng; Bộ trưởng ngoại giao
NGOẠI TỰ từ vay mượn từ nước ngoài; tiếng nước ngoài; chữ nước ngoài
国に出る NGOẠI QUỐC XUẤT xuất ngoại
交辞令 NGOẠI GIAO TỪ LỆNH Ngôn ngữ ngoại giao; phong cách ngoại giao
NGOẠI sai lệch; không đúng
NGOẠI HÓA khoa ngoại;ngoại tệ
NGOẠI BỈ da bọc ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc
NGOẠI RINH,TÁNH họ mẹ; họ đằng ngoại; họ đằng nhà ngoại
NGOẠI QUỐC đất khách;ngoại bang;ngoại quốc;nước ngoài;xá
交特権 NGOẠI GIAO ĐẶC QUYỀN đặc quyền ngoại giao; quyền miễn trừ ngoại giao; miễn trừ ngoại giao; đặc quyền miễn trừ ngoại giao
NGOẠI ngoài ra
NGOẠI NGỮ Ngoại ngữ
NGOẠI GIỚI ngoại giới;thế giới bên ngoài; vũ trụ; ngoài trái đất; ngoài hành tinh
NGOẠI SÁO áo khoác ngoài; áo choàng; áo khoác; vỏ ngoài;bành -tô
NGOẠI SỬ dã sử
交文書 NGOẠI GIAO VĂN THƯ công văn ngoại giao; công hàm
NGOẠI bên ngoài; phía ngoài; ngoài;ở ngoài
NGOẠI GIÁC góc ngoài
NGOẠI KHÍ không khí ngoài trời; khí trời
NGOẠI QUẬT hào bên ngoài thành
務省 NGOẠI VỤ TỈNH Bộ ngoại giao;bộ ngoại thương
交政策 NGOẠI GIAO CHÍNH,CHÁNH SÁCH chính sách ngoại giao
NGOẠI QUAN bề ngoài;hình dạng
NGOẠI XÁC vỏ ngoài; bên ngoài
国貿易禁止 NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH CẤM CHỈ bế quan
務大臣 NGOẠI VỤ ĐẠI THẦN ngoại trưởng; bộ trưởng bộ ngoại giao
交官 NGOẠI GIAO QUAN nhà ngoại giao;thuyết khách
NGOẠI KIẾN bề ngoài;bộ diện;cung cách;diện mạo;hình dung;mặt mũi
柔内剛 NGOẠI NHU NỘI CƯƠNG ngoại nhu nội cương; ngoài mềm trong cứng; bề ngoài mềm mỏng nhưng bên trong lại rất cứng rắn, cứng cỏi
国貿易 NGOẠI QUỐC MẬU DỊ,DỊCH ngoại thương
NGOẠI VỤ công việc ngoại giao; sự ngoại giao
交委員長 NGOẠI GIAO ỦY VIÊN TRƯỜNG,TRƯỢNG trưởng ban ngoại giao; trưởng ban đối ngoại
NGOẠI BỊ lớp phủ ngoài; lớp bao ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc
来語 NGOẠI LAI NGỮ tiếng ngoại lai;từ ngoại lai; từ mượn; từ vay mượn
国語助手教師 NGOẠI QUỐC NGỮ TRỢ THỦ GIÁO SƯ Trợ giảng viên môn ngoại ngữ
出する NGOẠI XUẤT đi ra ngoài; ra ngoài
交団 NGOẠI GIAO ĐOÀN đoàn ngoại giao
NGOẠI THỰC việc ăn ở ngoài; đi ăn ngoài; đi ăn tiệm; đi ăn hàng; ăn ngoài; ăn tiệm; ăn hàng; ra ngoài ăn
蒙古 NGOẠI MÔNG CỔ vùng Ngoại Mông
来者 NGOẠI LAI GIẢ Người lạ mặt; người nước ngoài
国語 NGOẠI QUỐC NGỮ ngoại ngữ;sinh ngữ;tiếng ngoại quốc;tiếng nước ngoài
NGOẠI XUẤT việc đi ra ngoài; ra ngoài; đi ra ngoài
交問題評議会 NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ BÌNH NGHỊ HỘI Hội đồng phụ trách các vấn đề đối ngoại
NGOẠI DIỆN bề mặt ngoài; mặt ngoài; bề ngoài; phần bên ngoài; bên ngoài;bộ diện
耳炎 NGOẠI NHĨ VIÊM bệnh sưng ngoài lỗ tai
来患者 NGOẠI LAI HOẠN GIẢ bệnh nhân ngoại trú; bệnh nhân điều trị tại ngoại
国製 NGOẠI QUỐC CHẾ sản xuất ở nước ngoài; do nước ngoài sản xuất; của nước ngoài sản xuất; đồ ngoại; nước ngoài; ngoại
NGOẠI THƯƠNG chấn thương
交問題 NGOẠI GIAO VẤN ĐỀ vấn đề ngoại giao
NGOẠI ĐIỆN điện báo tin tức gửi từ nước ngoài
NGOẠI NHĨ loa tai; vành tai; tai ngoài
NGOẠI LAI ngoại lai
国航路 NGOẠI QUỐC HÀNG LỘ tuyến quốc tế
NGOẠI TRÁI Tiền vay nước ngoài; món nợ nước ngoài; nợ nước ngoài
交の才 NGOẠI GIAO TÀI tài ngoại giao; khả năng ngoại giao
陰部 NGOẠI ÂM BỘ Âm hộ; bộ phận sinh dục ngoài của phụ nữ; âm đạo
NGOẠI DUYÊN Bờ; vòng ngoài viền; viền ngoài; mép ngoài; miệng
NGOẠI TÀI gỗ nhập khẩu
国投資家 NGOẠI QUỐC ĐẦU TƯ GIA nhà đầu tư nước ngoài
NGOẠI TRẮC bề ngoài;mặt ngoài; phía ngoài
NGOẠI GIAO ngoại giao; sự ngoại giao
郭団体 NGOẠI QUÁCH ĐOÀN THỂ tổ chức (vận động) hành lang
NGOẠI TUYẾN đường dây ra ngoài (điện thoại); đường dây ngoài; ngoại tuyến
NGOẠI ĐỊCH ngoại địch; địch bên ngoài; địch; kẻ địch; quân địch
国在留ベトナム人に関する委員会 NGOẠI QUỐC TẠI LƯU NHÂN QUAN ỦY VIÊN HỘI ủy ban phụ trách các vấn đề về người Việt Nam định cư ở nước ngoài
人向け NGOẠI NHÂN HƯỚNG dành cho người nước ngoài
れる NGOẠI tháo ra; tách ra; không hợp;tuột ra; chệch ra; lệch ra; rời ra
の高値 PHÁP NGOẠI CAO TRỊ giá quá cao;giá quá đắt
CỤC,CUỘC NGOẠI GIẢ người ngoài cuộc
HIỆU NGOẠI phụ bản (báo, tạp chí)
NHÂN NGOẠI Người bị xã hội ruồng bỏ
に含む NGÔN NGOẠI HÀM ẩn ý
な値段 PHÁP NGOẠI TRỊ ĐOẠN giá quá cao;giá quá đắt
に立つ CỤC,CUỘC NGOẠI LẬP đứng ngoài
れて TỊNH NGOẠI Khác thường; ngoại lệ
1 | 2