Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 火HỎA
Hán

HỎA- Số nét: 04 - Bộ: HỎA 火

ON
KUN
  -び
  ほ-
  • Lửa.
  • Cháy, nhà cửa bị lửa cháy gọi là hỏa tai 火災.
  • Phép binh ngày xưa cứ mười người gọi là một hỏa. Người trong một hỏa gọi là hỏa bạn 火伴.
  • Kíp, khẩn cấp, sự gì cần kíp gọi là hỏa tốc 火速. Phàm gặp sự gì khẩn cấp phải ra lệnh mau gọi là hỏa bài 火牌 hay hỏa phiếu 火票, v.v. cũng có nghĩa là khẩn cấp cả.
  • Giận tức, tục gọi nổi giận là động hỏa 動火.
  • Sao hỏa.
1 | 2


Từ hánÂm hán việtNghĩa
HỎA BÁT lò lửa;lò than
遊びする HỎA DU Chơi với lửa; đùa với tình yêu
遊び HỎA DU trò chơi với lửa; sự đùa với tình yêu
蜥蜴 HỎA TÍCH DỊCH Con rồng lửa; con kỳ giông
HỎA DƯỢC thuốc đạn;thuốc pháo;thuốc súng; thuốc nổ
葬する HỎA TÀNG thiêu; hỏa táng
HỎA TÀNG sự hỏa thiêu; sự hỏa táng
HỎA HOA hoa lửa
HỎA SẮC màu lửa
脹れ HỎA TRƯỚNG vết bỏng rộp
縄銃 HỎA THẰNG SÚNG Súng hỏa mai; súng lửa
HỎA THẰNG cầu chì
HỎA TIẾN tên lửa
HỎA THỈ tên lửa
HỎA xxx lò sưởi
点し頃 HỎA ĐIỂM KHOẢNH,KHUYNH,KHUỂ lúc chiều tà; hoàng hôn
HỎA VIÊM ngọn lửa;viêm
HỎA LÒ
災報知機 HỎA TAI BÁO TRI CƠ,KY thiết bị báo cháy
災保険 HỎA TAI BẢO HIỂM bảo hiểm hỏa hoạn
HỎA TAI bị cháy;cháy;hỏa hoạn;hỏa tai
渡り HỎA ĐỘ sự đi trên lửa; sự đi trên than hồng
HỎA THỦY nước và lửa
HỎA KHÍ súng ống
曜日 HỎA DIỆU NHẬT thứ ba; ngày thứ ba
HỎA DIỆU thứ ba; ngày thứ ba
星人 HỎA TINH NHÂN người sao hoả
HỎA TINH hỏa thinh;sao hỏa
攻め HỎA CÔNG hỏa công
成岩 HỎA THÀNH NHAM đá nham thạch
HỎA CẤP sự khẩn cấp; sự hỏa tốc; khẩn cấp; cấp bách
山灰 HỎA SƠN HÔI nham thạch
HỎA SƠN hỏa diệm sơn;hỏa sơn;núi lửa
HỎA KHÍ hỏa khí; súng phun lửa; vũ khí phun lửa; hỏa tiễn;hỏa lò
吹き竹 HỎA XUY,XÚY TRÚC ống tre thổi lửa
口湖 HỎA KHẨU HỒ hồ tạo bởi miệng núi lửa; hồ núi lửa
HỎA KHẨU Miệng núi lửa
HỎA LỰC thế lửa; sức lửa; hỏa lực; nhiệt điện
HỎA THƯƠNG bị bỏng;bị phỏng;bỏng;phỏng
保ち HỎA BẢO thời gian giữ lửa
付け役 HỎA PHÓ DỊCH Kẻ xúi giục; kẻ châm ngòi (rắc rối)
事見舞い HỎA SỰ KIẾN VŨ sự úy lạo nhân dân khi hỏa hoạn; thăm nom sau cơ hỏa hoạn
HỎA SỰ cháy nhà;hỏa hoạn;vụ cháy;vụ hỏa hoạn; hỏa hoạn
を起こす HỎA KHỞI thổi lửa
を消す HỎA TIÊU dập tắt;tắt lửa
を吹き消す HỎA XUY,XÚY TIÊU thổi tắt
をつける HỎA bật lửa;nổi lửa;thắp lửa
ぶくれ HỎA phỏng;phòng lủa
の見櫓 HỎA KIẾN LỖ tháp canh; chòi canh
の元 HỎA NGUYÊN nguồn lửa
で溶ける HỎA DUNG,DONG nấu chảy trong lửa
で乾かす HỎA CAN,CÀN,KIỀN
つける HỎA châm
が燃える HỎA NHIÊN nhen lửa
がつく HỎA bắt lửa;bén lửa
HỎA lửa
PHÒNG HỎA phòng hỏa hoạn;sự phòng lửa; sự phòng hỏa hoạn
TRƯỜNG,TRƯỢNG HỎA BÁT Lò than hồng có hình thuôn
THIẾT HỎA CẢI món tekkamaki
THIẾT HỎA TRƯỜNG phòng đánh bạc
HUỲNH HỎA Ánh sáng đom đóm
を打上げる HOA HỎA ĐẢ THƯỢNG bắn pháo bông
HOA HỎA pháo bông;pháo hoa
煉瓦 NẠI HỎA LUYỆN NGÕA gạch chịu lửa
構造 NẠI HỎA CẤU TẠO,THÁO cách cấu tạo khó bắt lửa
NẠI HỎA sự chịu lửa
PHÁO HỎA khói lửa; súng lửa; hỏa pháo
する PHÁT HỎA bùng cháy
する PHÁT HỎA phát hỏa; bắt lửa
PHÁT HỎA đạn giả;phát hỏa;sự phát hỏa
ĐIỂM HỎA DƯỢC bột đánh lửa
ĐIỂM HỎA HỆ Hệ thống đánh lửa
ĐIỂM HỎA XUYÊN,THEN bu gi
ĐIỂM HỎA KHÍ phần đánh lửa; dụng cụ đánh lửa
する ĐIỂM HỎA đốt cháy;đốt lửa
ĐIỂM HỎA bộ phận đánh lửa trong động cơ; sự đốt cháy; phát nổ
CỰ HỎA đuốc
ĐĂNG HỎA đèn đốt bằng lửa; đèn dầu
TIÊU HỎA XUYÊN,THEN vòi nước cứu hoả
TIÊU HỎA KHÍ bình chữa cháy;bình chữa lửa
する TIÊU HỎA chữa cháy
する TIÊU HỎA chữa cháy; cứu hoả
TIÊU HỎA sự chữa cháy; sự cứu hoả; chữacháy; cứu hoả
HOẠT HỎA SƠN núi lửa đang hoạt động;núi lửa hoạt động
NÊ HỎA SƠN núi lửa bùn
TỬ HỎA SƠN núi lửa đã tắt
する PHÓNG HỎA phóng lửa; phóng hỏa; đốt phá
PHÓNG HỎA sự phóng hỏa; sự cố ý gây hỏa hoạn; sự đốt phá
CHIẾN HỎA binh hỏa;binh lửa
する DẪN HỎA dẫn hoả
SƠN HỎA SỰ cháy rừng
TIỂU HỎA ngọn lửa nhỏ
ĐAO HỎA TUYẾN dây cầu chì; cầu chì;ngòi lửa
THIÊN HỎA cháy do sấm chớp gây ra;lò
する PHÚN HỎA phun lửa
PHÚN HỎA sự phun lửa (núi lửa)
する XUẤT HỎA bốc lửa; xảy ra hỏa hoạn
XUẤT HỎA sự bốc lửa; sự xảy ra hỏa hoạn; xảy ra hỏa hoạn
NỘI HỎA ĐĨNH Xuồng chạy bằng động cơ đốt trong
HƯU HỎA SƠN núi lửa nằm im; núi lửa không hoạt động;núi lửa tắt
1 | 2