Tìm Kiếm Hán Tự Bộ
Tra Hán Tự
Danh Sách Từ Của 書THƯ
Hán

THƯ- Số nét: 10 - Bộ: DUẬT 聿

ONショ
KUN書く かく
  書き -がき
  -がき
  かき
  • Sách.
  • Ghi chép, viết.
  • Thư tín, như "thướng thư" 上書 dâng thơ.
  • Chữ, như "thư pháp" 書法 phép viết chữ, biết tinh tường các lối chữ gọi là "thư gia" 書家.
  • Kinh thư, gọi tắt tên kinh Thượng thư.
1 | 2 | 3 | 4


Từ hánÂm hán việtNghĩa
類郵便 THƯ LOẠI BƯU TIỆN thư bảo đảm
類渡し払い THƯ LOẠI ĐỘ PHẤT chứng từ khi trả tiền
類担保貸付 THƯ LOẠI ĐẢM BẢO THẢI PHÓ cho vay cầm chứng từ
類引き換え現金払い THƯ LOẠI DẪN HOÁN HIỆN KIM PHẤT chứng từ khi trả tiền
類を提出する THƯ LOẠI ĐỀ XUẤT Xuất trình tài liệu (giấy tờ)
類を出す THƯ LOẠI XUẤT nộp đơn
THƯ LOẠI chứng từ;hồ sơ;tài liệu; giấy tờ
THƯ ĐẠO thư đạo; thuật viết chữ đẹp
誌学 THƯ CHÍ HỌC thư mục học; mục lục tham khảo
評する THƯ BÌNH bình luận
評する THƯ BÌNH sự điền vào; điền vào; ghi vào
THƯ BÌNH bài phê bình sách
記長 THƯ KÝ TRƯỜNG,TRƯỢNG bí thư;tổng bí thư
THƯ KÝ thư ký
THƯ TỊCH sách vở;thư tịch; thư mục; cuốn sách
THƯ GIẢN công văn;thư
留料 THƯ LƯU LIỆU Chi phí đăng ký
留する THƯ LƯU điền vào
THƯ LƯU gởi đảm bảo;gửi đảm bảo;sự điền vào; điền vào; ghi vào
THƯ SINH thư sinh
THƯ VẬT sách vở
THƯ GIÁ giá sách; va li đựng sách
THƯ TRAI thư phòng
THƯ ĐIẾM cửa hàng sách
THƯ DANH bút danh; đầu đề; tít; tiêu đề
取り THƯ THỦ chính tả
THƯ THỦ sự viết chính tả; chép chính tả; chính tả
初め THƯ SƠ sự khai bút đầu năm
入れ時 THƯ NHẬP THỜI thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
信用紙 THƯ TÍN DỤNG CHỈ giấy viết thư
信を配達する THƯ TÍN PHỐI ĐẠT đưa thư
THƯ vẽ;viết;viết lách
き順 THƯ THUẬN thứ tự viết nét chữ; trình tự viết chữ
き言葉 THƯ NGÔN DIỆP từ ngữ khi viết; ngôn ngữ viết; văn viết
き落とす THƯ LẠC sót
き終わる THƯ CHUNG hạ bút
き直す THƯ TRỰC viết lại; sửa lại
き物机 THƯ VẬT KỶ bàn viết
き方 THƯ PHƯƠNG cách viết; phương pháp viết
き抜き THƯ BẠT đoạn trích
き手 THƯ THỦ người viết chữ đẹp; người viết; tác giả; nhà văn
き取る THƯ THỦ viết chính tả
き取り THƯ THỦ viết chính tả; chép chính tả; chính tả
き初め THƯ SƠ khai bút đầu năm mới
き出し THƯ XUẤT câu mở đầu; viết ra
き入れ時 THƯ NHẬP THỜI thời kỳ doanh nghiệp bận rộn; giai đoạn bận rộn
いた餅 THƯ BÍNH bánh vẽ
THƯ bản
NGUYỆN THƯ THƯ viết đơn
NGUYỆN THƯ đơn;đơn nhập học; đơn xin nhập học
DI THƯ di thư
を編纂する TỪ THƯ BIÊN TOẢN biên soạn từ điển
を引く TỪ THƯ DẪN tra từ điển
TỪ THƯ từ điển;tự điển
調 ĐIỀU THƯ bản điều tra
ĐỘC THƯ THẤT phòng đọc sách;thư quán
ĐỘC THƯ đọc sách;sự đọc sách; việc đọc sách
CHIẾU THƯ chiếu chỉ; văn bản biểu thị ý chí của thiên hoàng
による販売 CHỨNG THƯ PHIẾN MẠI bán theo giấy chứng nhận
CHỨNG THƯ bằng cấp;chứng từ;giấy chứng nhận; bằng;hợp đồng văn bản
GIÁC THƯ bản ghi nhớ
HUYẾT THƯ huyết thư
する TÀNG THƯ sưu tập sách
TÀNG THƯ việc sưu tập sách; bộ sưu tập sách
TRỮ,TRƯỚC THƯ DANH Tác giả
TRỮ,TRƯỚC THƯ tác phẩm
DIỆP THƯ bưu thiếp
THẢO THƯ văn bản viết bằng chữ thảo
KIÊN THƯ địa chỉ người nhận trên phong bì thư; địa chỉ thư tín; địa chỉ
KIÊN THƯ chức vị; chức tước; học hàm; học vị; chức danh
THÀNH THƯ kinh thánh;thánh kinh
TUNG THƯ sự viết dọc
TUNG THƯ sự viết dọc
TỔNG THƯ KÝ tổng thư ký
CÂN THƯ cốt truyện; tóm tắt
BÍ THƯ THẤT Văn phòng thư ký
BÍ THƯ QUAN thư ký bộ trưởng
BÍ THƯ bí thư;sách cấm; mật thư;thư ký
BẠCH THƯ sách trắng
TỶ,TỈ THƯ văn kiện có đóng triện của vua
TRÂN THƯ sách quý
THANH THƯ bản copy sạch
DƯƠNG THƯ sách Tây
HOÀNH THƯ viết ngang
GIAI,KHẢI THƯ sự viết theo lối chân phương; lối chân phương
VĂN THƯ THẤT phòng văn thư
VĂN THƯ văn kiện; giấy tờ
ĐẦU THƯ thư bạn đọc; bài cộng tác cho báo; thư gửi người biên tập
THỦ THƯ bản viết
THỦ THƯ sự viết tay; người viết chuyên nghiệp
ÁI THƯ Quyển sách yêu quý; việc thích đọc sách
ÁC THƯ Sách vở độc hại
NIỆM THƯ Bản ghi nhớ
HẬU THƯ lời đề cuối sách; tái bút
HẬU THƯ lời đề cuối sách; tái bút
GIỚI THƯ báo cáo
GIỚI THƯ báo cáo
PHONG THƯ thư đã cho vào trong phong bì dán kín
MẶT THƯ TRƯỜNG,TRƯỢNG tổng bí thư
MẶT THƯ mật thư
1 | 2 | 3 | 4